Bản dịch và Ý nghĩa của: 長い - nagai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 長い (nagai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nagai

Kana: ながい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

長い

Bản dịch / Ý nghĩa: Dài

Ý nghĩa tiếng Anh: long

Definição: Định nghĩa: Chúng tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi chỉ có thể giúp bạn với thông tin về các từ hoặc câu ngắn. Lưu ý rằng. Nếu cần định nghĩa chi tiết cho mỗi từ, vui lòng hỏi lại.

Giải thích và từ nguyên - (長い) nagai

Từ tiếng Nhật 長い (nagai) là một tính từ có nghĩa là "lâu dài" hoặc "bền bỉ". Từ nguyên của nó xuất phát từ chữ Hán 長, có nghĩa là "dài" hoặc "dài", và hậu tố い, được thêm vào tính từ để biểu thị dạng tính từ mô tả của chúng. Từ này có thể được sử dụng để mô tả các đối tượng vật chất, như mái tóc dài hoặc con đường dài, hoặc để mô tả các khoảng thời gian, chẳng hạn như một ngày dài hoặc một sự chờ đợi lâu. Nó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng trong cuộc trò chuyện hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (長い) nagai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (長い) nagai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (長い) nagai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

長い; ながい; nagai

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 長い

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ながい nagai

Câu ví dụ - (長い) nagai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

長い間お待たせしました。

Nagai aida omatase shimashita

Tôi đã chờ đợi một thời gian dài.

  • 長い間 - nghĩa là "trong một khoảng thời gian dài".
  • お待たせしました - Đây là một cụm từ tiếng Nhật có nghĩa là "xin lỗi vì đã làm cho anh phải chờ đợi".

髪が長い女性は美しいです。

Kami ga nagai josei wa utsukushii desu

Phụ nữ để tóc dài rất đẹp.

Phụ nữ để tóc dài rất đẹp.

  • 髪が長い - tóc dài
  • 女性 - đàn bà
  • 美しい - xinh đẹp
  • です - là.

私は長い散歩の後に草臥れました。

Watashi wa nagai sanpo no ato ni kusagarerimashita

Tôi đã kiệt sức sau một chuyến đi bộ dài.

Tôi đã nằm xuống sau một chuyến đi bộ dài.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • は - Título do tópico
  • 長い - adjektiv "dài"
  • 散歩 - substantivo "caminhada"
  • の - Cerimônia de posse
  • 後に - sau khi
  • 草臥れました - "estar esgotado"

この道は長いです。

Kono michi wa nagai desu

Con đường này còn dài.

  • この道 - đường này
  • は - wa
  • 長い - dài
  • です - là (động từ "to be" trong hiện tại)

半径が長い円形のテーブルを探しています。

Hansei ga nagai enkei no teburu wo sagashiteimasu

Tôi đang tìm một cái bàn hình tròn có bán kính dài.

Tôi đang tìm một cái bàn hình tròn có bán kính dài.

  • 半径 (hankei) - cá đuối
  • が (ga) - Título do assunto
  • 長い (nagai) - Dài
  • 円形 (enkei) - circular
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • テーブル (teeburu) - bàn
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 探しています (sagashiteimasu) - tìm kiếm

日本とブラジルの国交は長い歴史があります。

Nihon to Burajiru no kokkou wa nagai rekishi ga arimasu

Quan hệ ngoại giao giữa Nhật Bản và Brazil có một lịch sử lâu dài.

  • 日本 - Nhật Bản
  • と -
  • ブラジル - Brazil
  • の - TRONG
  • 国交 - quan hệ ngoại giao
  • は - họ đang
  • 長い - longas
  • 歴史 - câu chuyện
  • が - có- một
  • あります - existido

私たちは長い列を連ねて待っていました。

Watashitachi wa nagai retsu o tsunagete matte imashita

Chúng tôi đã chờ đợi trong một hàng dài.

Chúng tôi đã chờ đợi một hàng dài.

  • 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • 長い列 - "Uma longa fila" em japonês: "長い列"
  • を - Título do objeto em japonês
  • 連ねて - "Em fila" em japonês: 行列 (Gyōretsu)
  • 待っていました - "Chúng tôi đang đợi" trong tiếng Nhật

裾が長い着物を着ています。

Susono ga nagai kimono wo kiteimasu

Tôi đang mặc một bộ kimono có viền dài.

Tôi mặc một bộ kimono dài có viền.

  • 裾 - nghĩa là "bainha" hay "cạnh" trong tiếng Nhật.
  • が - Título do sujeito em japonês.
  • 長い - Tính từ có nghĩa là "dài" trong tiếng Nhật là 長い (nagai).
  • 着物 - từ có nghĩa là "kimono" trong tiếng Nhật.
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 着ています - Động từ có nghĩa là "mặc" trong tiếng Nhật, được chia ở thì hiện tại tiếp diễn là 着ている (kiểu ばんに kiểu て), được đọc là "kite iru".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 長い sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

新た

Kana: あらた

Romaji: arata

Nghĩa:

mới; tươi; nguyên bản

消極的

Kana: しょうきょくてき

Romaji: shoukyokuteki

Nghĩa:

thụ động

強力

Kana: きょうりょく

Romaji: kyouryoku

Nghĩa:

mạnh mẽ; mạnh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Dài" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Dài" é "(長い) nagai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(長い) nagai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
長い