Bản dịch và Ý nghĩa của: 鎖 - kusari

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 鎖 (kusari) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kusari

Kana: くさり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: xích

Ý nghĩa tiếng Anh: chain

Definição: Định nghĩa: Một cái gì đó kết nối một đầu của cái gì đó với đầu kia.

Giải thích và từ nguyên - (鎖) kusari

Từ tiếng Nhật 鎖 (Kusari) có nghĩa là "hiện tại" bằng tiếng Bồ Đào Nha. Nó bao gồm Kanjis, có nghĩa là "chuỗi" hoặc "dòng điện" và 繋, có nghĩa là "cà vạt" hoặc "kết nối". Từ 鎖 cũng có thể được đọc là "SA", "kase" hoặc "sari", tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nguồn gốc của từ này quay trở lại thời Nara (710-794), khi các chuỗi được sử dụng để bắt giữ tù nhân và động vật hoang dã. Theo thời gian, từ 鎖 đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như sản xuất vũ khí, tòa nhà tòa nhà và đồ vật trang trí. Hiện tại, từ 鎖 được sử dụng rộng rãi trong tiếng Nhật và có một số ý nghĩa, chẳng hạn như "chuỗi", "hiện tại", "khóa", "khóa" và "kết nối".

Viết tiếng Nhật - (鎖) kusari

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (鎖) kusari:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (鎖) kusari

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

鎖網; 鎖鏈; 鎖錠; 繋鎖; 繋鎖網; 繋鎖鏈; 繋鎖錠.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

閉鎖

Kana: へいさ

Romaji: heisa

Nghĩa:

đóng cửa; Khép kín; tắt; khối; chống đối xã hội.

封鎖

Kana: ふうさ

Romaji: fuusa

Nghĩa:

khối; đóng băng (quỹ)

Các từ có cách phát âm giống nhau: くさり kusari

Câu ví dụ - (鎖) kusari

Dưới đây là một số câu ví dụ:

鎖は重いです。

Kusari wa omoi desu

Dòng điện nặng.

Hiện tại là nặng.

  • 鎖 (kusari) - xích
  • は (wa) - Título do tópico
  • 重い (omoi) - nặng
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

このエリアは閉鎖されています。

Kono eria wa heisa sarete imasu

Khu vực này được đóng cửa.

  • この - este ou isto
  • エリア - substantivo que significa "área" - "diện tích"
  • は - Tópico
  • 閉鎖 - Substantivo que significa "fechamento" ou "bloqueio" - Đóng cửa.
  • されています - expressão que indica que o fechamento foi concluído e está em progresso

封鎖された地域に入ることは禁止されています。

Fūsa sareta chiiki ni hairu koto wa kinshi sarete imasu

Bước vào một khu vực bị chặn bị cấm.

Nó bị cấm vào phong tỏa.

  • 封鎖された - bloqueado
  • 地域 - khu vực
  • に - Localização
  • 入る - đăng nhập
  • ことは - ação de fazer algo
  • 禁止されています - é proibido

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

図書

Kana: としょ

Romaji: tosho

Nghĩa:

sách

独り

Kana: ひとり

Romaji: hitori

Nghĩa:

một mình; đơn

日当

Kana: にっとう

Romaji: nittou

Nghĩa:

Trợ cấp hàng ngày

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "xích" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "xích" é "(鎖) kusari". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(鎖) kusari", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
鎖