Bản dịch và Ý nghĩa của: 錯誤 - sakugo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 錯誤 (sakugo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sakugo

Kana: さくご

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

錯誤

Bản dịch / Ý nghĩa: lỗi

Ý nghĩa tiếng Anh: mistake

Definição: Định nghĩa: Nhận diện sai thông tin đúng và khác nhau.

Giải thích và từ nguyên - (錯誤) sakugo

Từ tiếng Nhật 錯誤 (Sakugo) bao gồm các ký tự 錯 (saku) có nghĩa là "lỗi" hoặc "lừa dối" và 誤 (đi) có nghĩa là "sai" hoặc "không chính xác". Cùng nhau, những nhân vật này tạo thành thuật ngữ đề cập đến một sai lầm hoặc lừa dối do ai đó thực hiện. Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi ngôn ngữ Nhật Bản bắt đầu phát triển và phân biệt chính nó với người Trung Quốc. Từ được tạo ra từ sự kết hợp của các ký tự Trung Quốc đại diện cho các khái niệm về lỗi và sai, được điều chỉnh theo ngôn ngữ Nhật Bản. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để mô tả một loạt các lỗi và sai lầm, cả trong bối cảnh chính thức và không chính thức.

Viết tiếng Nhật - (錯誤) sakugo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (錯誤) sakugo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (錯誤) sakugo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

誤り; ミス; エラー; 不正; 誤解; 誤報; 誤ります; 誤差; 誤字; 誤解する; 誤解を招く; 誤解を生じる; 誤解を与える; 誤解を招く; 誤解を生じる; 誤解を与える; 誤謬; 誤認; 誤算; 誤用; 誤解する; 誤解を招く; 誤解を生じる; 誤解を与える.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 錯誤

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: さくご sakugo

Câu ví dụ - (錯誤) sakugo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 錯誤 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

管理

Kana: かんり

Romaji: kanri

Nghĩa:

điều khiển; Quản lý (ví dụ, từ một công ty)

Kana: ぬの

Romaji: nuno

Nghĩa:

vải

感触

Kana: かんしょく

Romaji: kanshoku

Nghĩa:

cảm giác của cảm giác; cảm giác; cảm giác

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lỗi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lỗi" é "(錯誤) sakugo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(錯誤) sakugo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
錯誤