Bản dịch và Ý nghĩa của: 鉱山 - kouzan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 鉱山 (kouzan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kouzan

Kana: こうざん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

鉱山

Bản dịch / Ý nghĩa: (quặng) của tôi

Ý nghĩa tiếng Anh: mine (ore)

Definição: Định nghĩa: Một nơi nơi tài nguyên khoáng sản được khai thác từ lòng đất.

Giải thích và từ nguyên - (鉱山) kouzan

鉱山 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "của tôi", đề cập đến một nơi khai thác khoáng sản từ trái đất. Từ này bao gồm các ký tự 鉱 (kou), có nghĩa là "khoáng chất" và 山 (yama), có nghĩa là "núi". Từ nguyên của từ này có từ thời Nara (710-794), khi việc khai thác kim loại quý và các khoáng chất khác là một hoạt động quan trọng ở Nhật Bản. Từ 鉱山 lần đầu tiên được sử dụng trong một tài liệu chính thức của chính phủ Nhật Bản vào năm 702 sau Công nguyên và kể từ đó đã được sử dụng để chỉ các địa điểm khai thác trên khắp đất nước.

Viết tiếng Nhật - (鉱山) kouzan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (鉱山) kouzan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (鉱山) kouzan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

鉱脈; 鉱床; 鉱区; 鉱山地帯; 鉱山場; 鉱山跡; 鉱山遺産

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 鉱山

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: こうざん kouzan

Câu ví dụ - (鉱山) kouzan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

鉱山は豊かな地下資源を持っています。

Kōzan wa yutaka na chikashigen'yō o motte imasu

Các mỏ có nguồn tài nguyên dồi dào dưới lòng đất.

Mỏ có nguồn tài nguyên ngầm phong phú.

  • 鉱山 - của tôi
  • は - Título do tópico
  • 豊かな - rico(a) - giàu có
  • 地下 - subterrâneo
  • 資源 - tài nguyên
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - có- một

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 鉱山 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

同調

Kana: どうちょう

Romaji: douchou

Nghĩa:

sự đồng cảm; Tôi đồng ý với; căn chỉnh; điều chỉnh

寸法

Kana: すんぽう

Romaji: sunpou

Nghĩa:

đo đạc; kích cỡ; kích thước

戦闘

Kana: せんとう

Romaji: sentou

Nghĩa:

trận đánh; trận đánh; chiến đấu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "(quặng) của tôi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "(quặng) của tôi" é "(鉱山) kouzan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(鉱山) kouzan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
鉱山