Bản dịch và Ý nghĩa của: 重点 - jyuuten
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 重点 (jyuuten) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: jyuuten
Kana: じゅうてん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: tâm điểm; nhấn mạnh vào; Đại tràng; nhấn mạnh
Ý nghĩa tiếng Anh: important point;lay stress on;colon;emphasis
Definição: Định nghĩa: Ênfase, ênfase lateral, ponto de vista.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (重点) jyuuten
重点 (Juuten) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai ký tự Kanji: 重 (Juu) có nghĩa là "nặng" hoặc "quan trọng" và 点 (mười) có nghĩa là "điểm" hoặc "lấy nét". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "điểm quan trọng", "tập trung" hoặc "nhấn mạnh". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh học tập hoặc chuyên nghiệp để chỉ ra tầm quan trọng của một chủ đề hoặc chủ đề cụ thể.Viết tiếng Nhật - (重点) jyuuten
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (重点) jyuuten:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (重点) jyuuten
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
重要; 要点; 中心; ポイント
Các từ có chứa: 重点
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: じゅうてん jyuuten
Câu ví dụ - (重点) jyuuten
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 重点 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tâm điểm; nhấn mạnh vào; Đại tràng; nhấn mạnh" é "(重点) jyuuten". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![重点](https://skdesu.com/nihongoimg/3291-3589/38.png)