Bản dịch và Ý nghĩa của: 重たい - omotai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 重たい (omotai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: omotai

Kana: おもたい

Kiểu: Tính từ

L: Campo não encontrado.

重たい

Bản dịch / Ý nghĩa: nặng; to lớn; nghiêm trọng; quan trọng; nghiêm trọng; bị áp bức

Ý nghĩa tiếng Anh: heavy;massive;serious;important;severe;oppressed

Definição: Định nghĩa: Cảm giác rằng mọi thứ đều nặng nề, như hành lý hoặc sức mạnh cơ thể.

Giải thích và từ nguyên - (重たい) omotai

重 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nặng" hoặc "khó khăn". Từ nguyên của từ này bao gồm các ký tự 重 (jū), có nghĩa là "nặng" hoặc "nghiêm trọng" và たい (TAI), là một hậu tố cho thấy trạng thái tồn tại hoặc đặc trưng. Do đó, từ 重 được hình thành bởi sự kết hợp của hai nhân vật này để thể hiện một cái gì đó nặng hoặc khó giải quyết.

Viết tiếng Nhật - (重たい) omotai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (重たい) omotai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (重たい) omotai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

重い; 重苦しい; 重々しい; 重っ苦しい

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 重たい

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おもたい omotai

Câu ví dụ - (重たい) omotai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この荷物は重たいです。

Kono nimotsu wa omotai desu

Túi này nặng.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 荷物 - túi xách
  • は - hạt đề cập cho biết "hành lý này" là chủ đề của câu
  • 重たい - adjetivo que significa "pesado" - adjetivo que significa "nặng"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 重たい sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ

立派

Kana: りっぱ

Romaji: ripa

Nghĩa:

lộng lẫy; gầy; xinh đẹp; thanh lịch; bệ vệ; nổi bật; Mát mẻ; hợp pháp

成熟

Kana: せいじゅく

Romaji: seijyuku

Nghĩa:

trưởng thành

華々しい

Kana: はなばなしい

Romaji: hanabanashii

Nghĩa:

sáng; tráng lệ; Tuyệt vời

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nặng; to lớn; nghiêm trọng; quan trọng; nghiêm trọng; bị áp bức" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nặng; to lớn; nghiêm trọng; quan trọng; nghiêm trọng; bị áp bức" é "(重たい) omotai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(重たい) omotai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
重たい