Bản dịch và Ý nghĩa của: 達する - tassuru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 達する (tassuru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tassuru

Kana: たっする

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

達する

Bản dịch / Ý nghĩa: để đạt được; để có được

Ý nghĩa tiếng Anh: to reach;to get to

Definição: Định nghĩa: Para atingir um objetivo ou estado específico.

Giải thích và từ nguyên - (達する) tassuru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tầm với" hoặc "tầm với". Từ này bao gồm các ký tự 達 (Tatsu), có nghĩa là "đến" hoặc "đạt" và する (suru), là một động từ phụ trợ chỉ ra hành động hoặc thực hiện. Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là 達す (tatasu) và có nghĩa là "đến một điểm đến". Theo thời gian, từ phát triển thành định dạng hiện tại của nó, và được sử dụng theo nghĩa rộng hơn, đề cập đến việc đạt được các mục tiêu hoặc mục tiêu.

Viết tiếng Nhật - (達する) tassuru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (達する) tassuru:

Conjugação verbal de 達する

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 達する (tassuru)

達する - verbos

  • đạt được - Affirmative form, present
  • đã đạt được
  • Không đạt - Forma negativa, hiện tại
  • 達しませんでした - "Không đạt được"
  • Bạn đến không? - Thể hiện sự nghi vấn, hiện tại
  • Bạn đã nhận được chưa - Hình thức hỏi, quá khứ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (達する) tassuru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

達成する; 実現する; 遂げる; 成し遂げる; 達成させる; 達成すること; 達成できる; 達成感; 達成度; 達成目標; 達成率; 達成可能性; 達成方針; 達成基準; 達成意欲; 達成困難; 達成力; 達成実績; 達成状況; 達成性; 達成目的; 達成感を味わう; 達成感を得る; 達成感を高める; 達成感を感じる; 達成感

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 達する

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たっする tassuru

Câu ví dụ - (達する) tassuru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

素人でも練習すれば上達する。

Sujin demo renshuu sureba joutatsu suru

Ngay cả khi là một người nghiệp dư

Nếu bạn thực hành ngay cả những người nghiệp dư, nó sẽ cải thiện.

  • 素人 - significa "amador" ou "iniciante".
  • でも - é uma partícula que pode ser traduzida como "mas" ou "porém".
  • 練習 - significa "prática" ou "treinamento".
  • すれば - là một hình thức điều kiện của động từ "suru", có nghĩa là "làm". Trong trường hợp này, hình thức điều kiện biểu thị rằng điều gì đó sẽ xảy ra nếu một điều kiện cụ thể được thực hiện.
  • 上達 - significa "migliorare" o "progredire".
  • する - là verbe "suru", qui signifie "faire".

徐々に上達する。

Jojo ni jōtatsu suru

Tiến bộ dần dần.

Cải thiện dần dần.

  • 徐々に - dần dần
  • 上達する - avançar, melhorar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 達する sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

貼る

Kana: はる

Romaji: haru

Nghĩa:

để duy trì; dán

需要

Kana: じゅよう

Romaji: jyuyou

Nghĩa:

yêu cầu; lời yêu cầu

回す

Kana: まわす

Romaji: mawasu

Nghĩa:

để biến; để quay

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để đạt được; để có được" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để đạt được; để có được" é "(達する) tassuru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(達する) tassuru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
達する - alcançar