Bản dịch và Ý nghĩa của: 道路 - douro

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 道路 (douro) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: douro

Kana: どうろ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

道路

Bản dịch / Ý nghĩa: đường; Xa lộ

Ý nghĩa tiếng Anh: road;highway

Definição: Định nghĩa: Đường rộng được sử dụng để lưu thông phương tiện và người đi bộ.

Giải thích và từ nguyên - (道路) douro

(Douro) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đường" hoặc "đường công cộng". Nó được tạo thành từ hai kanjis: 道 (dou), có nghĩa là "đường dẫn" hoặc "đường" và 路 (RO), có nghĩa là "qua" hoặc "đường". Từ này thường được sử dụng để chỉ những con đường trải nhựa, nhưng cũng có thể được sử dụng để chỉ các đường dẫn đất hoặc đường mòn. Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794), khi những con đường đầu tiên được xây dựng ở Nhật Bản để kết nối các tỉnh. Kể từ đó, xây dựng và bảo trì đường bộ là một phần quan trọng trong cơ sở hạ tầng của đất nước.

Viết tiếng Nhật - (道路) douro

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (道路) douro:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (道路) douro

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

街路; 通路; 道筋; 路地; 街道

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 道路

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: どうろ douro

Câu ví dụ - (道路) douro

Dưới đây là một số câu ví dụ:

高速道路を走るのは楽しいです。

Kousoku douro wo hashiru no wa tanoshii desu

Thật thú vị khi lái xe trên đường cao tốc tốc độ cao.

Thật thú vị khi đua trên đường.

  • 高速道路 - đường cao tốc
  • を - Título do objeto direto
  • 走る - correr, liderar
  • のは - "Artigo que indica tópico"
  • 楽しい - Mergulho, agradável
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

酔っ払いは道路で寝ていた。

Yopparai wa dōro de nete ita

Người say rượu đang ngủ trên đường.

Say rượu đang ngủ trên đường.

  • 酔っ払い - uống say
  • は - Título do tópico
  • 道路 - đường
  • で - Título de localização
  • 寝ていた - estava dormindo

この道路は舗装されています。

Kono dōro wa hosō sarete imasu

Con đường này được lát.

  • この道路 - esta estrada -> este caminho
  • は - (hạt chủ đề)
  • 舗装されています - được lát đá

道路は交通の要である。

Douro wa koutsuu no you de aru

Đường rất cần thiết cho giao thông.

Con đường là mấu chốt của giao thông.

  • 道路 (douro) - đường
  • は (wa) - Título do tópico
  • 交通 (koutsuu) - tráfego, transporte
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 要 (you) - essencial, importante
  • である (dearu) - ser, estar

横断する道路を渡ってください。

Yokodan suru dōro o watatte kudasai

Hãy băng qua con đường cắt qua.

Hãy băng qua đường để băng qua.

  • 横断する - đi qua
  • 道路 - đường
  • を - Título do objeto direto
  • 渡って - cruzando
  • ください - xin vui lòng

この道路は来月開通する予定です。

Kono dōro wa raigetsu kaitō suru yotei desu

Con đường này dự kiến ​​sẽ mở vào tháng tới.

Con đường này sẽ được mở vào tháng tới.

  • この道路 - esta estrada -> este caminho
  • は - Título do tópico
  • 来月 - tháng tiếp theo
  • 開通する - sẽ được khai trương
  • 予定です - được dự định

ダンプカーが道路を走っている。

Danpu kā ga dōro o hashitte iru

Một chiếc xe tải nghiêng đang lái trên đường.

Một chiếc xe đổ đang chạy trên đường.

  • ダンプカー - xe tải tự đổ
  • が - Título do assunto
  • 道路 - đường
  • を - Título do objeto direto
  • 走っている - está correndo

崩壊した建物が道路を塞いでいる。

Houkai shita tatemono ga douro wo fusai de iru

Một tòa nhà đổ nát đang chặn đường.

Tòa nhà sụp đổ đang chặn đường.

  • 崩壊した - colapsado, desmoronado
  • 建物 - tòa nhà, công trình
  • が - Título do assunto
  • 道路 - đường
  • を - Título do objeto direto
  • 塞いでいる - bloqueando, obstruindo

幹線道路は交通の要所です。

Kansendouro wa koutsuu no yousho desu

Con đường chính là một điểm vận chuyển vận chuyển.

  • 幹線道路 - đường chính
  • は - Título do tópico
  • 交通 - giao thông
  • の - Cerimônia de posse
  • 要所 - chave principal
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 道路 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: じゅく

Romaji: jyuku

Nghĩa:

trường huấn luyện; Những bài học

捕鯨

Kana: ほげい

Romaji: hogei

Nghĩa:

cá voi; câu cá voi

揺れる

Kana: ゆれる

Romaji: yureru

Nghĩa:

lắc; lung lay

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đường; Xa lộ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đường; Xa lộ" é "(道路) douro". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(道路) douro", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
道路