Bản dịch và Ý nghĩa của: 過多 - kata

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 過多 (kata) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kata

Kana: かた

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

過多

Bản dịch / Ý nghĩa: thặng dư; thừa thãi

Ý nghĩa tiếng Anh: excess;superabundance

Definição: Định nghĩa: Có nhiều thứ hơn cần thiết.

Giải thích và từ nguyên - (過多) kata

過多 (かた) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dư thừa" hoặc "sự phong phú". Nó bao gồm Kanjis (か), có nghĩa là "thừa" hoặc "vượt qua" và 多 (た), có nghĩa là "rất nhiều" hoặc "nhiều". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như mô tả số lượng quá mức của một thứ gì đó, chẳng hạn như thực phẩm hoặc công việc hoặc để chỉ ra sự quá tải thông tin hoặc kích thích. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ có từ thời heian (794-1185), khi Kanji bắt đầu được sử dụng để chỉ ra sự vượt quá hoặc vi phạm, và Kanji được sử dụng để chỉ ra một lượng lớn. Họ cùng nhau tạo thành từ 過, vẫn được sử dụng ngày nay bằng tiếng Nhật.

Viết tiếng Nhật - (過多) kata

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (過多) kata:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (過多) kata

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

過剰; 過量; 過度; 過多量

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 過多

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かた kata

Câu ví dụ - (過多) kata

Dưới đây là một số câu ví dụ:

過多な食べ物は健康に悪影響を与えます。

Kata na tabemono wa kenkou ni aku eikyou wo ataemasu

Sự tiêu thụ thừa thực phẩm ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe.

Thực phẩm quá mức có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe.

  • 過多な - quá mức
  • 食べ物 - đồ ăn
  • は - Título do tópico
  • 健康 - Chúc mừng
  • に - Título de destino
  • 悪影響 - tác động tiêu cực
  • を - Título do objeto
  • 与えます - gây ra

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 過多 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: ちょう

Romaji: chou

Nghĩa:

siêu-; cực kỳ-; siêu

欠点

Kana: けってん

Romaji: ketten

Nghĩa:

Thất bại; khuyết điểm; yếu đuối

身なり

Kana: みなり

Romaji: minari

Nghĩa:

ngoại hình cá nhân

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thặng dư; thừa thãi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thặng dư; thừa thãi" é "(過多) kata". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(過多) kata", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
過多