Bản dịch và Ý nghĩa của: 進める - susumeru
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 進める (susumeru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: susumeru
Kana: すすめる
Kiểu: Danh từ (nó là một động từ trong tiếng Nhật, nhưng nó không thể được phân loại bằng tiếng Bồ Đào Nha dưới dạng động từ, tính từ hoặc danh từ)
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nâng cao; khuyến khích; tăng tốc
Ý nghĩa tiếng Anh: to advance;to promote;to hasten
Definição: Định nghĩa: Tiếp tục tiến lên. Để tiếp tục.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (進める) susumeru
(Susuteru) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "tiến bộ", "tiến hành", "quảng bá" hoặc "tăng". Nó bao gồm Kanjis (trước) và める (hậu tố chỉ ra hành động). Từ này có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như trong bối cảnh quân sự, kinh doanh hoặc cá nhân. Ví dụ, bạn có thể sử dụng 進める để chỉ ra rằng một công ty đang quảng bá một sản phẩm mới hoặc một người đang tiến bộ trong nghiên cứu của họ. Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.Viết tiếng Nhật - (進める) susumeru
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (進める) susumeru:
Conjugação verbal de 進める
Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 進める (susumeru)
- 進める masu form: 進めます
- 進める て form: 進めて
- 進める negative form: 進めない
- 進める past form: 進めました
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (進める) susumeru
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
進む; 進化する; 進展する; 進歩する; 進行する; 進めさせる; 進める; 進めよう; 進められる; 進めろ; 進めるべき; 進めるように; 進めること; 進めるために; 進めるのが; 進めるのに; 進めるのは; 進めるのを; 進めるのだ; 進めるのか; 進めるので; 進めるのです; 進めるのだろう; 進めるのでしょう; 進めるのかもしれない;
Các từ có chứa: 進める
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: すすめる susumeru
Câu ví dụ - (進める) susumeru
Dưới đây là một số câu ví dụ:
学説に基づいて研究を進める。
Gakusetsu ni motozuite kenkyuu wo susumeru
Tiếp tục nghiên cứu dựa trên lý thuyết học thuật.
Cung cấp nghiên cứu dựa trên lý thuyết.
- 学説 - Lý thuyết học thuật
- に - hạt cho biết mục tiêu hoặc đối tượng của hành động
- 基づいて - dựa vào
- 研究 - nghiên cứu
- を - partítulo que indica o objeto direto da ação
- 進める - avançar, progredir
私たちは一緒に進める。
Watashitachi wa issho ni susumeru
Chúng tôi sẽ cùng nhau tiến lên.
Chúng tôi đã tiếp tục cùng nhau.
- 私たち - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
- は - Tópico em japonês
- 一緒に - "Juntos" em japonês é "一緒に"
- 進める - "avançar" em japonês: 進む
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 進める sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Danh từ (nó là một động từ trong tiếng Nhật, nhưng nó không thể được phân loại bằng tiếng Bồ Đào Nha dưới dạng động từ, tính từ hoặc danh từ)
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Danh từ (nó là một động từ trong tiếng Nhật, nhưng nó không thể được phân loại bằng tiếng Bồ Đào Nha dưới dạng động từ, tính từ hoặc danh từ)
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nâng cao; khuyến khích; tăng tốc" é "(進める) susumeru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![進める](https://skdesu.com/nihongoimg/3291-3589/202.png)