Bản dịch và Ý nghĩa của: 進む - susumu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 進む (susumu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: susumu

Kana: すすむ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

進む

Bản dịch / Ý nghĩa: tiến bộ; nâng cao; để cải thiện

Ý nghĩa tiếng Anh: to make progress;to advance;to improve

Definição: Định nghĩa: Những điều tiến triển và phát triển.

Giải thích và từ nguyên - (進む) susumu

進む (susumu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tiến lên", "tiến bộ" hoặc "tiến lên phía trước". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 進 (shin) có nghĩa là "tiến lên" hoặc "tiến bộ" và む (mu) là hậu tố chỉ hành động hoặc chuyển động. Từ nguyên của từ bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi chữ Hán 進 được tạo ra từ sự kết hợp của chữ Hán 歩 (ho) nghĩa là "bước" và 進 (shin) nghĩa là "tiến lên". Từ susumu được sử dụng rộng rãi trong tiếng Nhật trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như cuộc trò chuyện thông thường, kinh doanh, thể thao và các tình huống hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (進む) susumu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (進む) susumu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (進む) susumu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

進める; 進化する; 進歩する; 進行する; 進展する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 進む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: すすむ susumu

Câu ví dụ - (進む) susumu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

自らの力で進む

Mizukara no chikara de susumu

Tiến lên trong sức mạnh của riêng bạn.

Tiếp tục với sức mạnh của riêng bạn

  • 自ら - pronome reflexivo, "a si mesmo/a mesma"
  • の - de
  • 力 - poder
  • で - por"
  • 進む - verbo, "avançar"

斜めに進む

Naname ni susumu

Tiến lên theo đường chéo.

tiến hành theo đường chéo

  • 斜め - nghĩa là "chéo."
  • に - là một phần tử chỉ hướng hoặc mục tiêu.
  • 進む - Có nghĩa là "tiến lên" hoặc "tiếp tục".

徐々に進む

shijou ni susumu

tiến dần dần.

tiến hành dần dần

  • 徐々に - dần dần
  • 進む - nâng cao

宿命に従って進む。

Shukumei ni shitagatte susumu

Tiến lên theo định mệnh.

Tiếp tục theo điểm đến.

  • 宿命 - định mệnh, duyên phận
  • に - partítulo que indica destino ou direção
  • 従って - seguindo, de acordo com
  • 進む - tiếp tục, đi tiếp

前に進む

mae ni susumu

Tiến về phía trước.

tiến về phía trước

  • 前に - "công việc" hoặc "trước mặt"
  • 進む - nghĩa là "tiến" hoặc "tiếp tục"

一筋の道を進む

Issun no michi wo susumu

Đi về phía trước trong một con đường thẳng.

theo con đường

  • 一筋 - một đường thẳng, một hướng duy nhất
  • の - thành phần sở hữu, chỉ ra từ trước là chủ sở hữu
  • 道 - caminho, estrada
  • を - hạt từ chỉ vị ngữ, biểu thị rằng từ trước là vật của hành động
  • 進む - avançar, progredir

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 進む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

評論

Kana: ひょうろん

Romaji: hyouron

Nghĩa:

sự chỉ trích; phân tích quan trọng

窒息

Kana: ちっそく

Romaji: chissoku

Nghĩa:

sự nghẹt thở

Kana: あたし

Romaji: atashi

Nghĩa:

Tôi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tiến bộ; nâng cao; để cải thiện" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tiến bộ; nâng cao; để cải thiện" é "(進む) susumu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(進む) susumu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
進む