Bản dịch và Ý nghĩa của: 連絡 - renraku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 連絡 (renraku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: renraku

Kana: れんらく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

連絡

Bản dịch / Ý nghĩa: giao lộ; giao tiếp; sự liên quan; phối hợp

Ý nghĩa tiếng Anh: junction;communication;connection;coordination

Definição: Định nghĩa: A troca de informações e opiniões entre pessoas ou entre organizações.

Giải thích và từ nguyên - (連絡) renraku

連絡 (renraku) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "liên hệ" hoặc "giao tiếp". Nó bao gồm chữ kanji 連 (ren), có nghĩa là "kết nối" hoặc "đoàn kết" và 絡 (raku), có nghĩa là "đan xen" hoặc "bao bọc". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên nghiệp hoặc cá nhân để chỉ việc trao đổi thông tin hoặc tin nhắn giữa mọi người hoặc tổ chức.

Viết tiếng Nhật - (連絡) renraku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (連絡) renraku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (連絡) renraku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

接触; コンタクト; コミュニケーション; 通信; 連絡先

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 連絡

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: れんらく renraku

Câu ví dụ - (連絡) renraku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

至急連絡してください。

Shikyū renraku shite kudasai

Hãy liên hệ với chúng tôi gấp.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay khi có thể.

  • 至急 - cấp bách
  • 連絡 - tiếp xúc
  • して - làm
  • ください - xin vui lòng

連絡を取りましょう。

Renraku wo torimashou

Hãy giữ liên lạc.

  • 連絡 (renraku) - tiếp xúc
  • を (wo) - Título do objeto
  • 取りましょう (torimashou) - Hãy liên lạc

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 連絡 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

生活

Kana: せいかつ

Romaji: seikatsu

Nghĩa:

mạng sống; cuộc sống (sự tồn tại hàng ngày của ai đó); sinh hoạt

出身

Kana: しゅっしん

Romaji: shusshin

Nghĩa:

Tốt nghiệp từ; đến từ

不審

Kana: ふしん

Romaji: fushin

Nghĩa:

Sự hiểu biết không đầy đủ; nghi ngờ; câu hỏi; không tin tưởng; Nghi ngờ; Kỳ lạ; ngoại tình

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "giao lộ; giao tiếp; sự liên quan; phối hợp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "giao lộ; giao tiếp; sự liên quan; phối hợp" é "(連絡) renraku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(連絡) renraku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
連絡