Bản dịch và Ý nghĩa của: 途端 - totan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 途端 (totan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: totan

Kana: とたん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

途端

Bản dịch / Ý nghĩa: chỉ (hiện tại, v.v.)

Ý nghĩa tiếng Anh: just (now at the moment etc.)

Definição: Định nghĩa: O momento em que as coisas mudam repentinamente.

Giải thích và từ nguyên - (途端) totan

途端 (とたん) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tại thời điểm" hoặc "ngay khi". Nó bao gồm các ký tự 途 (と), có nghĩa là "con đường" hoặc "con đường" và 端 (たん), có nghĩa là "đầu" hoặc "kết thúc". Cùng nhau, chúng hình thành ý tưởng về một điểm cụ thể trên một con đường hoặc con đường, đó là thời điểm chính xác khi điều gì đó xảy ra. Từ này thường được sử dụng để mô tả các sự kiện bất ngờ hoặc đáng ngạc nhiên xảy ra đột ngột.

Viết tiếng Nhật - (途端) totan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (途端) totan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (途端) totan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

直前; ちょうしゅん; とたん; とつぜん

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 途端

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: とたん totan

Câu ví dụ - (途端) totan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

途端に雨が降り出した。

Todan ni ame ga furidashita

Đột nhiên

Trời ngay lập tức bắt đầu mưa.

  • 途端に - ngay lập tức, vào lúc đó
  • 雨が - mưa
  • 降り出した - Bắt đầu rơi, bắt đầu mưa

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 途端 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

夕日

Kana: ゆうひ

Romaji: yuuhi

Nghĩa:

(trong) mặt trời buổi tối; Hoàng hôn

Kana: かさ

Romaji: kasa

Nghĩa:

hình thức; Chiếc ô; Sunshade

経度

Kana: けいど

Romaji: keido

Nghĩa:

kinh độ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chỉ (hiện tại, v.v.)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chỉ (hiện tại, v.v.)" é "(途端) totan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(途端) totan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
途端