Bản dịch và Ý nghĩa của: 送る - okuru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 送る (okuru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: okuru

Kana: おくる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

送る

Bản dịch / Ý nghĩa: Gửi (một điều); gửi đi; lấy hoặc theo dõi (một người ở đâu đó); Nói lời tạm biệt (của một người); Dành một khoảng thời gian; Sống một cuộc sống.

Ý nghĩa tiếng Anh: to send (a thing);to dispatch;to take or escort (a person somewhere);to see off (a person);to spend a period of time;to live a life

Definição: Định nghĩa: Para transferir algo de um lugar para outro.

Giải thích và từ nguyên - (送る) okuru

送る Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "gửi" hoặc "gửi". Từ này được tạo thành từ Kanjis (tôi) có nghĩa là "Gửi" hoặc "Gửi" và る (RI) là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động. Phát âm của từ này là "okuru" trong việc đọc tiếng La Mã.

Viết tiếng Nhật - (送る) okuru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (送る) okuru:

Conjugação verbal de 送る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 送る (okuru)

  • 送る - Formato do dicionário
  • 送ります - Forma educada
  • 送らない - Forma negativa
  • 送った - Quá khứ
  • 送れる - Hình thức tiềm năng

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (送る) okuru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

送信する; 送り出す; 送る; 送付する; 送り返す; 送り届ける; 送り込む; 送り出し; 送り手; 送り主

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 送る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

見送る

Kana: みおくる

Romaji: miokuru

Nghĩa:

1. Để xem; nói lời tạm biệt; 2. hộ tống; 3. Hãy để nó đi; chờ và xem; 4. Để cho một cú ném đi qua (bóng chày); xem một quả bóng được đánh vào khán đài

Các từ có cách phát âm giống nhau: おくる okuru

Câu ví dụ - (送る) okuru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

レギュラーな生活を送ることが大切です。

Regyurā na seikatsu o okuru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải có một cuộc sống thường xuyên.

Điều quan trọng là phải sống một cuộc sống thường xuyên.

  • レギュラー - regular
  • な - (phần tử ngữ pháp biểu thị tính từ)
  • 生活 - vida, estilo de vida
  • を - đối tượng
  • 送る - gửi, gửi, sống
  • こと - (trạng từ ngữ pháp chỉ hành động hoặc sự kiện)
  • が - (phần tử ngữ pháp chỉ ngữ từ)
  • 大切 - importante, valioso
  • です - (kiểu từ ngữ chỉ kết thúc câu)

不自由な人生を送るのは辛いです。

Fujuyuu na jinsei wo okuru no wa tsurai desu

Thật là đau đớn khi sống một cuộc sống quan trọng.

  • 不自由な - adjetivo que significa "não livre", "restrito" adjetivo que significa "không tự do", "hạn chế"
  • 人生 - vida -> vida
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 送る - verbo que significa "enviar", "mandar" -> verbo que significa "enviar", "mandar"
  • の - partự trợ từ cho một cụm danh từ
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • 辛い - adjetivo que significa "difícil", "penoso" - adjetivo que significa "difícil", "khó khăn"
  • です - verbo auxiliar que indica a forma educada e polida da frase

質素な生活を送ることが大切だ。

Shisso na seikatsu wo okuru koto ga taisetsu da

Điều quan trọng là phải sống một cuộc sống đơn giản.

  • 質素な - tính từ có nghĩa là "đơn giản", "khiêm tốn"
  • 生活 - Tính từ "mạng sống", "lối sống"
  • を - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 送る - verbo que significa "enviar", "mandar" -> verbo que significa "enviar", "mandar"
  • こと - substantivo que significa "thing", "fact"
  • が - Substantivo sujeito
  • 大切 - tính từ có nghĩa là "quan trọng", "quý giá"
  • だ - động từ trợ giúp chỉ sự khẳng định của câu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 送る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

悟る

Kana: さとる

Romaji: satoru

Nghĩa:

đạt được ánh sáng; để nhận thức; hiểu; phân biệt

反る

Kana: かえる

Romaji: kaeru

Nghĩa:

thay đổi; để biến; đảo lộn

振る

Kana: ふる

Romaji: furu

Nghĩa:

sóng; lắc; lung lay; diễn viên (diễn viên)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Gửi (một điều); gửi đi; lấy hoặc theo dõi (một người ở đâu đó); Nói lời tạm biệt (của một người); Dành một khoảng thời gian; Sống một cuộc sống." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Gửi (một điều); gửi đi; lấy hoặc theo dõi (một người ở đâu đó); Nói lời tạm biệt (của một người); Dành một khoảng thời gian; Sống một cuộc sống." é "(送る) okuru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(送る) okuru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
送る