Bản dịch và Ý nghĩa của: 迷う - mayou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 迷う (mayou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mayou

Kana: まよう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

迷う

Bản dịch / Ý nghĩa: trở nên hấp dẫn; bị bối rối; mất cách của họ

Ý nghĩa tiếng Anh: to be puzzled;to be perplexed;to lose one's way

Definição: Định nghĩa: Estar em um estado onde as coisas não estão claras.

Giải thích và từ nguyên - (迷う) mayou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bị mất" hoặc "không quyết định". Từ nguyên của nó được sáng tác bởi Kanjis 迷 (Mei), có nghĩa là "bị mất" hoặc "bối rối" và う (u), đó là một hậu tố chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Do đó, nó có thể được hiểu là "đang ở trong tình trạng bối rối hoặc mất mát." Đó là một từ phổ biến trong ngôn ngữ Nhật Bản và có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như khi ai đó bị lạc ở một thành phố chưa biết hoặc khi nó không quyết định con đường nào trong cuộc sống.

Viết tiếng Nhật - (迷う) mayou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (迷う) mayou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (迷う) mayou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

迷える; 逡巡する; ためらう; ふらつく; 悩む; 狐につままれる; 真っ暗になる; 踏みとどまる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 迷う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: まよう mayou

Câu ví dụ - (迷う) mayou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

迷うことは人間らしい。

Mayou koto wa ningen rashii

Đó là con người cảm thấy lạc lõng.

Có vẻ như con người bị lạc.

  • 迷う - mayou - mayou có nghĩa là "đang lạc" hoặc "đang băn khoăn"
  • こと - (koto) - (koto) nghĩa là "đồ vật" hoặc "sự thật"
  • は - (wa) - (wa) Artigo
  • 人間 - (ningen) - con người nghĩa là "con người"
  • らしい - (rashii) - (Có vẻ) hậu tố cho thấy điều gì đó là điển hình hoặc đặc trưng của cái gì hoặc ai đó

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 迷う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

現われる

Kana: あらわれる

Romaji: arawareru

Nghĩa:

xuất hiện; đến trong tầm nhìn; trở nên hữu hình; đi ra; Hóa thân; cụ thể hoá; thể hiện chính mình.

Kana: いぬ

Romaji: inu

Nghĩa:

chó

溜まり

Kana: たまり

Romaji: tamari

Nghĩa:

những thứ được thu thập; bộ sưu tập các cuộc gặp gỡ; quá hạn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "trở nên hấp dẫn; bị bối rối; mất cách của họ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "trở nên hấp dẫn; bị bối rối; mất cách của họ" é "(迷う) mayou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(迷う) mayou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
迷う