Bản dịch và Ý nghĩa của: 近眼 - kingan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 近眼 (kingan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kingan

Kana: きんがん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

近眼

Bản dịch / Ý nghĩa: Cận thị; Khó nhìn từ xa.

Ý nghĩa tiếng Anh: nearsightedness;shortsightedness;myopia

Definição: Định nghĩa: Khó khăn trong việc nhìn thấy các đối tượng xa.

Giải thích và từ nguyên - (近眼) kingan

近眼 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (họ hàng) có nghĩa là "tiếp theo" và 眼 (gan) có nghĩa là "mắt". Họ cùng nhau tạo thành thuật ngữ 近眼 (Kingan), trong đó đề cập đến tình trạng y tế của cận thị, được đặc trưng bởi sự khó khăn trong việc nhìn thấy các đối tượng rõ ràng ở xa. Từ này được sử dụng trong cả ngôn ngữ thông tục và y tế và thường được tìm thấy trong các cuộc trò chuyện về sức khỏe của mắt.

Viết tiếng Nhật - (近眼) kingan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (近眼) kingan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (近眼) kingan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

近視; 短視; ミオピア

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 近眼

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きんがん kingan

Câu ví dụ - (近眼) kingan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は近眼です。

Watashi wa kingan desu

Tôi bị cận thị.

Tôi là người ngắn.

  • 私 (watashi) - "eu" significa "eu" em japonês.
  • は (wa) - Artigo
  • 近眼 (kingan) - nearsightedness → kính lão (Miopia is untranslatable in Vietnamese)
  • です (desu) - động từ "là" trong tiếng Nhật, được sử dụng để chỉ trạng thái hoặc đặc điểm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 近眼 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

キャリア

Kana: キャリア

Romaji: kyaria

Nghĩa:

sự nghiệp; quan chức chính phủ sự nghiệp

悪しからず

Kana: あしからず

Romaji: ashikarazu

Nghĩa:

Đừng hiểu lầm ý tôi, nhưng...; Tôi thực sự xin lỗi.

Kana: あご

Romaji: ago

Nghĩa:

cái cằm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Cận thị; Khó nhìn từ xa." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Cận thị; Khó nhìn từ xa." é "(近眼) kingan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(近眼) kingan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
近眼