Bản dịch và Ý nghĩa của: 迎え - mukae
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 迎え (mukae) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: mukae
Kana: むかえ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: cuộc họp; người được cử đi đón một người đến
Ý nghĩa tiếng Anh: meeting;person sent to pick up an arrival
Definição: Định nghĩa: Nhận ai đó để chào hỏi hoặc chào hỏi họ. Ngoài ra, các từ và hành động được sử dụng vào lúc đó.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (迎え) mukae
Từ tiếng Nhật 迎え (Mukae) bao gồm Kanjis (Mukae), có nghĩa là "nhận" hoặc "chào mừng", và kanji え (e), đó là một hậu tố danh dự. Từ này thường được sử dụng để chỉ nhận được ai đó hoặc một cái gì đó, chẳng hạn như khách hoặc một đơn đặt hàng. Nó cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh rộng lớn hơn, chẳng hạn như "chào đón một kỷ nguyên mới" hoặc "nhận được một thách thức mới". Phát âm chính xác của từ này là "mukae", với âm tiết "ka" được phát âm với một âm thanh gần hơn với "Ga".Viết tiếng Nhật - (迎え) mukae
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (迎え) mukae:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (迎え) mukae
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
迎える; 受け止める; 出迎える; 迎う; 迎接する
Các từ có chứa: 迎え
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: むかえる
Romaji: mukaeru
Nghĩa:
ra ngoài gặp gỡ; chấp nhận là thành viên của một nhóm hoặc gia đình
Kana: でむかえ
Romaji: demukae
Nghĩa:
cuộc họp; quầy lễ tân
Kana: でむかえる
Romaji: demukaeru
Nghĩa:
để gặp; chào hỏi
Các từ có cách phát âm giống nhau: むかえ mukae
Câu ví dụ - (迎え) mukae
Dưới đây là một số câu ví dụ:
彼女を迎えに行きます。
Kanojo wo mukae ni ikimasu
Tôi sẽ đón cô ấy.
Tôi sẽ chọn chính mình.
- 彼女 (kanojo) - "Namorada" em japonês significa "彼女" (kanojo).
- を (wo) - Título do objeto em japonês
- 迎え (mukae) - Tìm hoặc nhận
- に (ni) - Título de destino em japonês
- 行きます (ikimasu) - đi - 行く
彼女は空港で私を出迎えてくれた。
Kanojo wa kuukou de watashi wo demukae te kureta
Cô ấy đón tôi ở sân bay.
- 彼女 (kanojo) - ela
- は (wa) - Título do tópico
- 空港 (kūkō) - aeroporto
- で (de) - Título de localização
- 私 (watashi) - TÔI
- を (wo) - Título do objeto direto
- 出迎えてくれた (demukaetekureta) - me recebeu
彼女は空港で私を出迎える予定です。
Kanojo wa kuukou de watashi wo demukaeru yotei desu
Cô ấy có kế hoạch gặp tôi ở sân bay.
Cô ấy sẽ gặp tôi ở sân bay.
- 彼女 (kanojo) - ela
- は (wa) - Título do tópico
- 空港 (kūkō) - aeroporto
- で (de) - Título de localização
- 私 (watashi) - TÔI
- を (wo) - Título do objeto direto
- 出迎える (demukaeru) - receber, encontrar
- 予定 (yotei) - plano, programação
- です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
新しい未来を迎える。
Atarashii mirai wo mukaeru
Đón nhận một tương lai mới.
Một tương lai mới.
- 新しい (Atarashii) - Mới
- 未来 (Mirai) - Tương lai
- を (wo) - Título do objeto direto
- 迎える (Mukaeru) - Nhận, đón tiếp
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 迎え sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "cuộc họp; người được cử đi đón một người đến" é "(迎え) mukae". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.