Bản dịch và Ý nghĩa của: 辛い - karai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 辛い (karai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: karai

Kana: からい

Kiểu: Tính từ.

L: Campo não encontrado.

辛い

Bản dịch / Ý nghĩa: nóng (cay); mặn; khó khăn (với ai đó); bất lợi; cứng

Ý nghĩa tiếng Anh: hot (spicy);salty;tough (on someone);adverse;harsh

Definição: Định nghĩa: Para causar uma sensação de dor ou sofrimento.

Giải thích và từ nguyên - (辛い) karai

辛い (karai) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cay" hoặc "cay". Từ này bao gồm các ký tự 辛 (kara), có nghĩa là "cay" hoặc "đắng" và い (i), là hậu tố chỉ tính từ. Từ này thường được sử dụng để mô tả các loại thực phẩm có hương vị cay, chẳng hạn như ớt cay hoặc nước sốt nóng. Hơn nữa, từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả các tình huống khó khăn hoặc đau đớn, chẳng hạn như trải nghiệm căng thẳng về cảm xúc hoặc làm việc chăm chỉ.

Viết tiếng Nhật - (辛い) karai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (辛い) karai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (辛い) karai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

辛辣; 苦い; つらい; 切ない; 痛い; 悲しい; 悔しい; 厳しい; 難しい; 苦しい; 辛苦しい; 辛抱強い; 辛辣な; 辛口の; 辛気臭い; 辛味のある; 辛うじて; 辛勝する; 辛抱する; 辛抱強い; 辛抱強く; 辛抱強さ; 辛抱強さを持つ; 辛抱強さがある; 辛抱強さを発揮する; 辛抱強さを維持する; 辛抱強さを持ち続ける

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 辛い

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

塩辛い

Kana: しおからい

Romaji: shiokarai

Nghĩa:

mặn (vị)

Các từ có cách phát âm giống nhau: からい karai

Câu ví dụ - (辛い) karai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

非難されることは辛いです。

Hinansareru koto wa tsurai desu

Thật khó để bị chỉ trích.

Khó mà trách được.

  • 非難される - bị chỉ trích
  • こと - điều
  • は - Título do tópico
  • 辛い - đau đớn, khó khăn
  • です - là (động từ "là")

花粉症が辛いです。

Kafunshou ga tsurai desu

Dị ứng phấn hoa là khó khăn.

Sốt cỏ khô cay.

  • 花粉症 (かふんしょう) - dị ứng phấn hoa
  • が - Título do assunto
  • 辛い (からい) - doloroso, difícil, amargo
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

窮屈な部屋で過ごすのは辛い。

Kyuukutsu na heya de sugosu no wa tsurai

Thật khó để giết thời gian trong một căn phòng chật chội.

Thật khó để chi tiêu trong một căn phòng chật chội.

  • 窮屈な - Có nghĩa là "chật chội, hẹp hòi, bị chặn đứng".
  • 部屋 - nghĩa là "phòng, phòng khách".
  • で - đó là một hạt cho biết nơi mà hành động diễn ra.
  • 過ごす - nghĩa là "dành, tiêu (thời gian)".
  • のは - é uma partícula que indica o sujeito da frase.
  • 辛い - có nghĩa là "khó khăn, vất vả, đau đớn".

私は彼女が悲しむのを見るのが辛いです。

Watashi wa kanojo ga kanashimu no o miru no ga tsurai desu

Thật khó cho tôi khi thấy cô ấy buồn.

Thật khó để thấy cô ấy buồn.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • は - Título do tópico
  • 彼女 - Danh từ “cô ấy”
  • が - Título do assunto
  • 悲しむ - động từ "buồn"
  • の - Substantivo
  • を - Título do objeto direto
  • 見る - động từ "xem"
  • の - Substantivo
  • が - Título do assunto
  • 辛い - khó
  • です - verbo "ser"

小便を我慢するのは辛いです。

Shouben wo gaman suru no wa tsurai desu

Đau khi đi tiểu.

  • 小便 - nước tiểu
  • を - Título do objeto
  • 我慢する - chịu đựng, hỗ trợ
  • のは - "Artigo que indica tópico"
  • 辛い - khó khăn, đau đớn
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

二日酔いは辛いです。

Futsukayoi wa tsurai desu

Cảm giác nôn nao kéo dài hai ngày thật khó khăn.

Một nôn nao là cay.

  • 二日酔い (futsukayoi) - Hàng hai ngày.
  • は (wa) - Título do tópico
  • 辛い (tsurai) - khó khăn, đau đớn, đắng
  • です (desu) - maneira educada de ser/estar

この料理は塩辛いです。

Kono ryouri wa shiokarai desu

Thức ăn này mặn.

Món này mặn.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 料理 - món ăn
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • 塩辛い - tính từ có nghĩa là "mặn" hoặc "quá mặn"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

不自由な人生を送るのは辛いです。

Fujuyuu na jinsei wo okuru no wa tsurai desu

Thật là đau đớn khi sống một cuộc sống quan trọng.

  • 不自由な - adjetivo que significa "não livre", "restrito" adjetivo que significa "không tự do", "hạn chế"
  • 人生 - vida -> vida
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 送る - verbo que significa "enviar", "mandar" -> verbo que significa "enviar", "mandar"
  • の - partự trợ từ cho một cụm danh từ
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • 辛い - adjetivo que significa "difícil", "penoso" - adjetivo que significa "difícil", "khó khăn"
  • です - verbo auxiliar que indica a forma educada e polida da frase

彼女は辛い病気に堪えている。

Kanojo wa tsurai byouki ni koraete iru

Cô ấy đang chịu đựng một căn bệnh đau đớn.

Cô ấy có một căn bệnh đau đớn.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 辛い (tsurai) - đau đớn, khó khăn
  • 病気 (byouki) - bệnh
  • に (ni) - hạt chỉ mục tiêu hoặc đích
  • 堪えている (koraeteiru) - chịu đựng, chịu đựng

私は辛い状況に堪えることができます。

Watashi wa tsurai jōkyō ni koraeru koto ga dekimasu

Tôi có thể chịu được những tình huống khó khăn.

Tôi có thể chịu đựng được hoàn cảnh đau đớn.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 辛い (karai) - adjetivo que significa "picante" ou "apimentado" adj. cayenne
  • 状況 (joukyou) - Substantivo que significa "situação" ou "circunstância" - tình huống
  • に (ni) - naDOMNode que indica a função gramatical de "joukyou", neste caso "em"
  • 堪える (koraeru) - "Suportar"
  • こと (koto) - substantivo que indica uma ação ou evento abstrato, neste caso "suportar"
  • が (ga) - tíTulo que indica o sujeito da frase, neste caso "eu"
  • できます (dekimasu) - verbo que significa "ser capaz de" ou "poder fazer" - verbo que significa "ser capaz de" ou "poder fazer"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 辛い sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ.

気楽

Kana: きらく

Romaji: kiraku

Nghĩa:

làm cho bản thân bạn thấy thoải mái; thoải mái

容易

Kana: ようい

Romaji: youi

Nghĩa:

dễ; đơn giản; đơn giản

有力

Kana: ゆうりょく

Romaji: yuuryoku

Nghĩa:

1. ảnh hưởng; sự nhấn mạnh; 2. mạnh mẽ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nóng (cay); mặn; khó khăn (với ai đó); bất lợi; cứng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nóng (cay); mặn; khó khăn (với ai đó); bất lợi; cứng" é "(辛い) karai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(辛い) karai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
辛い