Bản dịch và Ý nghĩa của: 載る - noru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 載る (noru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: noru

Kana: のる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

載る

Bản dịch / Ý nghĩa: xuất hiện (in); Được ghi lại

Ý nghĩa tiếng Anh: to appear (in print);to be recorded

Definição: Định nghĩa: cưỡi, xuất hiện.

Giải thích và từ nguyên - (載る) noru

載る (のる) là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "được mang", "được mang theo", "được đưa vào", "được xuất bản", "được ghi lại" hoặc "được tính". Từ này bao gồm chữ kanji 載 (có nghĩa là "mang" hoặc "khiêng") và る (là hậu tố của động từ biểu thị hành động đang diễn ra). Cách phát âm đúng là "no-ru", với âm tiết được nhấn vào âm tiết đầu tiên.

Viết tiếng Nhật - (載る) noru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (載る) noru:

Conjugação verbal de 載る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 載る (noru)

  • 載る - Chỉ báo hình thức
  • 載れ - Lệnh, Răn
  • 載った Quá khư
  • 載れる - Potencial olarak

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (載る) noru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

掲載する; 記載する; 掲示する; 公表する; 発表する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 載る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: のる noru

Câu ví dụ - (載る) noru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この写真はインスタグラムに載るべきだ。

Kono shashin wa insutaguramu ni noru beki da

Bức ảnh này phải được đăng trên Instagram.

Bức ảnh này phải có trên Instagram.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 写真 - hình ảnh
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • インスタグラム - Instagram - Instagram
  • に - phan từ chỉ nơi mà cái gì đó được đăng
  • 載る - động từ có nghĩa là "được đăng"
  • べき - hậu tố biểu thị nghĩa vụ hoặc trách nhiệm
  • だ - động từ trợ "có" cho sự khẳng định

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 載る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

差し上げる

Kana: さしあげる

Romaji: sashiageru

Nghĩa:

cho; để duy trì; tăng lên; cung cấp

匂う

Kana: におう

Romaji: niou

Nghĩa:

được thơm; ngửi; mùi hôi; chiếu sáng; rực rỡ

溶ける

Kana: とける

Romaji: tokeru

Nghĩa:

tan chảy; làm tan băng; hợp nhất; hòa tan

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "xuất hiện (in); Được ghi lại" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "xuất hiện (in); Được ghi lại" é "(載る) noru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(載る) noru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
載る