Bản dịch và Ý nghĩa của: 転転 - tenten

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 転転 (tenten) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tenten

Kana: てんてん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

転転

Bản dịch / Ý nghĩa: lăn; di chuyển từ nơi này sang nơi khác; được thông qua nhiều lần

Ý nghĩa tiếng Anh: rolling about;moving from place to place;being passed around repeatedly

Definição: Định nghĩa: [Dez dez] 1. Rotação contínua. Além disso, a situação. tonto. 2. Um jogo em que duas ou mais pessoas dão as mãos e cantam enquanto giram. Pode ser lido como "Tenten" ou "Tatata". Também escrito como ``tete'' e ``tenten.'' [Referência] Dança circular.

Giải thích và từ nguyên - (転転) tenten

転転 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai ký tự Kanji: 転 (mười) và 転 (mười). Có nghĩa là "quay" hoặc "thay đổi" và thường được sử dụng trong các từ liên quan đến chuyển động, chẳng hạn như 転職 (Tenshoku), có nghĩa là "thay đổi việc làm". Khi lặp lại, như trong, ý nghĩa được tăng cường, cho thấy sự thay đổi hoặc doanh thu mạnh mẽ hơn hoặc thường xuyên. Tuy nhiên, từ này không được sử dụng phổ biến trong tiếng Nhật hiện đại và có thể được coi là một thuật ngữ cũ hoặc thơ.

Viết tiếng Nhật - (転転) tenten

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (転転) tenten:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (転転) tenten

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

Sorry, "転転" is not a valid word in Japanese. Please provide a valid word for me to provide synonyms.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 転転

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: てんてん tenten

Câu ví dụ - (転転) tenten

Dưới đây là một số câu ví dụ:

町を転転と歩く。

Machi wo tenten to aruku

Chuyển và đi bộ quanh thành phố.

  • 町 - cidade
  • を - é uma partícula de objeto em japonês, indicando que "cidade" é o objeto da ação.
  • 転転 - é uma onomatopeia em japonês que significa "andar com passos largos e pesados".
  • と - é uma partícula de ligação em japonês, indicando que "andar" é feito com o som "転転".
  • 歩く - significa "caminhar" em japonês.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 転転 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

信任

Kana: しんにん

Romaji: shinnin

Nghĩa:

confiança;fé;crença

登る

Kana: のぼる

Romaji: noboru

Nghĩa:

leo

燃焼

Kana: ねんしょう

Romaji: nenshou

Nghĩa:

đốt cháy; đốt cháy

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lăn; di chuyển từ nơi này sang nơi khác; được thông qua nhiều lần" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lăn; di chuyển từ nơi này sang nơi khác; được thông qua nhiều lần" é "(転転) tenten". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(転転) tenten", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
転転