Bản dịch và Ý nghĩa của: 転任 - tennin

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 転任 (tennin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tennin

Kana: てんにん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

転任

Bản dịch / Ý nghĩa: Thay đổi bài đăng

Ý nghĩa tiếng Anh: change of post

Definição: Định nghĩa: Chuyển sang một bộ phận hoặc khu vực khác.

Giải thích và từ nguyên - (転任) tennin

転任 (てんにん) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chuyển giao công việc". Nó được sáng tác bởi Kanjis 転 (てん), có nghĩa là "thay đổi" hoặc "chuyển giao" và 任 (にん), có nghĩa là "trách nhiệm" hoặc "vị trí". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh công việc hoặc nghề nghiệp khi một nhân viên được chuyển từ bộ phận hoặc nơi làm việc này sang nơi khác. Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi hệ thống chuyển giao công chức là phổ biến ở Nhật Bản phong kiến.

Viết tiếng Nhật - (転任) tennin

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (転任) tennin:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (転任) tennin

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

異動; 配属; 転勤; 転換

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 転任

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: てんにん tennin

Câu ví dụ - (転任) tennin

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は来月転任します。

Watashi wa raigetsu tennin shimasu

Tôi sẽ được chuyển đến một nơi khác vào tháng tới.

Tôi sẽ chuyển nhượng vào tháng tới.

  • 私 - I - eu
  • は - Từ khóa chủ đề chỉ ra chủ đề của câu, trong trường hợp này là "eu"
  • 来月 - tháng tới
  • 転任 - "chuyển giao công việc"
  • します - động từ có nghĩa là "làm" hoặc "thực hiện", được bẻ động theo hiện tại để chỉ một hành động trong tương lai: "làm"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 転任 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

通常

Kana: つうじょう

Romaji: tsuujyou

Nghĩa:

chung; tổng quan; nói chung là

クレーン

Kana: クレーン

Romaji: kure-n

Nghĩa:

cần cẩu

上回る

Kana: うわまわる

Romaji: uwamawaru

Nghĩa:

vượt qua

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Thay đổi bài đăng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Thay đổi bài đăng" é "(転任) tennin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(転任) tennin", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
転任