Bản dịch và Ý nghĩa của: 足元 - ashimoto

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 足元 (ashimoto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ashimoto

Kana: あしもと

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

足元

Bản dịch / Ý nghĩa: 1. dưới chân; dưới chân; 2. bước; nhịp; đi bộ

Ý nghĩa tiếng Anh: 1. at one's feet;underfoot; 2. gait;pace;step

Definição: Định nghĩa: Biểu hiện này phản ánh các tình huống và vật dụng xảy ra trên mặt đất hoặc dưới chân.

Giải thích và từ nguyên - (足元) ashimoto

Từ 足元 bao gồm chữ tượng hình 足 (ASHI) có nghĩa là "chân" và 元 (xe máy) có nghĩa là "cơ sở" hoặc "nền tảng". Họ cùng nhau tạo thành thuật ngữ 足元 (Ashimoto) có thể được dịch là "xung quanh bàn chân" hoặc "đi bộ". Trong tiếng Nhật, biểu hiện này thường được sử dụng để chỉ không gian ngay lập tức quanh chân một người. Ví dụ, khi một cái gì đó được cho là "dưới chân" của ai đó, điều đó có nghĩa là nó đủ gần để đạt được mà không di chuyển nhiều. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng theo nghĩa tượng hình để chỉ tình hình tài chính hoặc xã hội của ai đó. Trong trường hợp này, biểu thức có thể được dịch là "cơ sở" hoặc "nền tảng" và đề cập đến vị trí hoặc điều kiện mà ai đó đang có. Nói tóm lại, đó là một biểu hiện của Nhật Bản đề cập đến không gian ngay lập tức quanh chân một người và cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ tình hình tài chính hoặc xã hội của ai đó.

Viết tiếng Nhật - (足元) ashimoto

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (足元) ashimoto:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (足元) ashimoto

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

下駄; 足下; 足許; 足もと

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 足元

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あしもと ashimoto

Câu ví dụ - (足元) ashimoto

Dưới đây là một số câu ví dụ:

足元が悪いと転びやすいです。

Ashimoto ga warui to korobi yasui desu

Nếu sàn xấu

Thật dễ dàng để ngã nếu bàn chân của bạn xấu.

  • 足元 - significa "ao redor dos pés" ou "piso" em japonês.
  • が - Phân từ ngữ chỉ chủ ngữ của câu.
  • 悪い - adjetivo que significa "mau" ou "mau".
  • と - Loại từ ngữ chỉ một điều kiện hoặc tình huống.
  • 転びやすい - "Tropeçar"
  • です - verbo de ligação que indica uma declaração ou afirmação.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 足元 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

以前

Kana: いぜん

Romaji: izen

Nghĩa:

có; từ; trước; trước

憲法

Kana: けんぽう

Romaji: kenpou

Nghĩa:

Hiện tượng

イエス

Kana: イエス

Romaji: iesu

Nghĩa:

Chúa Giêsu; Đúng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "1. dưới chân; dưới chân; 2. bước; nhịp; đi bộ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "1. dưới chân; dưới chân; 2. bước; nhịp; đi bộ" é "(足元) ashimoto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(足元) ashimoto", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
足元