Bản dịch và Ý nghĩa của: 越す - kosu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 越す (kosu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kosu
Kana: こす
Kiểu: động từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Đi (ví dụ, với khán giả)
Ý nghĩa tiếng Anh: to go over (e.g. with audience)
Definição: Định nghĩa: "Vượt quá/vượt qua một mức cụ thể."
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (越す) kosu
(Kosu) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "vượt qua", "vượt qua", "chéo", "chuyển vị" hoặc "chéo". Từ này bao gồm Kanjis 越 (KO), có nghĩa là "để vượt qua" và す (su), là dạng bằng lời của động từ (suru), có nghĩa là "để làm". Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "" (Koyu) và có nghĩa là "băng qua một dòng sông". Theo thời gian, từ phát triển thành "" "(kosu) và được sử dụng theo nghĩa rộng hơn. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như du lịch, thể thao, kinh doanh và các mối quan hệ giữa các cá nhân.Viết tiếng Nhật - (越す) kosu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (越す) kosu:
Conjugação verbal de 越す
Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 越す (kosu)
- 越す - Động từ chuyển thể nhóm I
- 越せ - Mệnh lệnh khẳng định
- 越さない - Không qua
- 越せる - Tiềm năng, thông tục
- 越せば - Điều kiện của động từ "passar"
- 越そう - Tương lai của động từ "越す"
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (越す) kosu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
超える; 進む; 通り過ぎる; 超過する; 突破する; 上回る; 超越する; 手前を通り過ぎる; 超出する; 超過する; 飛び越える; 超過する; 超越する; 超越する; 超越する; 超越する; 超越する; 超越する; 超越する; 越境する; 超過する; 超越する; 超越する; 超越する; 超越する; 超越する; 超越する; 超越する;
Các từ có chứa: 越す
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: ひっこす
Romaji: hikkosu
Nghĩa:
di chuyển; thay đổi nơi cư trú
Kana: おいこす
Romaji: oikosu
Nghĩa:
vượt qua (ví dụ: xe hơi); để vượt qua; vượt qua
Các từ có cách phát âm giống nhau: こす kosu
Câu ví dụ - (越す) kosu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
私は山を越すつもりです。
Watashi wa yama wo kosu tsumori desu
Tôi định băng qua núi.
- 私 (watashi) - I - eu
- は (wa) - Tópico
- 山 (yama) - substantivo que significa "montanha" Significa "montanha"
- を (wo) - Objeto Direto
- 越す (kosu) - động từ có nghĩa là "vượt qua" hoặc "băng qua"
- つもり (tsumori) - biểu lộ ý định hoặc kế hoạch làm điều gì đó
- です (desu) - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
私は車を追い越すことができます。
Watashi wa kuruma wo oikosu koto ga dekimasu
Tôi có thể vượt qua một chiếc xe hơi.
Tôi có thể vượt qua chiếc xe.
- 私 (watashi) - 私 (watashi)
- は (wa) - Tópico
- 車 (kuruma) - "Carro" em japonês é 車.
- を (wo) - Título do objeto que indica o objeto direto da ação
- 追い越す (oikosu) - động từ có nghĩa là "vượt qua" trong tiếng Nhật
- こと (koto) - substantivo que indica uma ação ou evento
- が (ga) - Título do sujeito que indica quem realiza a ação
- できます (dekimasu) - động từ nghĩa là "có thể" hoặc "có khả năng" trong tiếng Nhật: 能力 (nōryoku)
私たちは来月引っ越す予定です。
Watashitachi wa raigetsu hikkosu yotei desu
Chúng tôi dự định chuyển đến vào tháng tới.
Chúng tôi dự định chuyển đi vào tháng tới.
- 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
- 来月 - Tháng tới
- 引っ越す - "Mudar de casa" em japonês é "引っ越しする"
- 予定 - "Plano" ou "Programação" em japonês: プラン (Puran)
- です - Phần từ kết thúc câu trong tiếng Nhật
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 越す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: động từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Đi (ví dụ, với khán giả)" é "(越す) kosu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.