Bản dịch và Ý nghĩa của: 起源 - kigen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 起源 (kigen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kigen

Kana: きげん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

起源

Bản dịch / Ý nghĩa: nguồn gốc; bắt đầu; tăng lên

Ý nghĩa tiếng Anh: origin;beginning;rise

Definição: Định nghĩa: Nguyên nhân ban đầu hoặc nguồn gốc của mọi thứ.

Giải thích và từ nguyên - (起源) kigen

起源 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nguồn gốc" hoặc "nguồn". Nó bao gồm kanjis "" "có nghĩa là" nâng "hoặc" bắt đầu "và" "có nghĩa là" nguồn "hoặc" gốc ". Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794) ở Nhật Bản, khi tiếng Nhật bắt đầu kết hợp các nhân vật Trung Quốc (Kanji) vào bài viết của mình. Từ 起源 thường được sử dụng trong bối cảnh lịch sử, khoa học và văn hóa để đề cập đến nguồn gốc của một cái gì đó, chẳng hạn như nguồn gốc của cuộc sống, nền văn minh hoặc truyền thống văn hóa.

Viết tiếng Nhật - (起源) kigen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (起源) kigen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (起源) kigen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

根源; 原点; 始まり; 起点

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 起源

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きげん kigen

Câu ví dụ - (起源) kigen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

語源は言葉の起源を示す。

Gogen wa kotoba no kigen wo shimesu

Ngữ gốc chỉ ra nguồn gốc của từ.

  • 語源 - origem da palavra
  • は - Título do tópico
  • 言葉 - palavra
  • の - Cerimônia de posse
  • 起源 - nguồn
  • を - Título do objeto direto
  • 示す - indicar, mostrar

「人類の文明の起源はどこにあるのか?」

Jinrui no bunmei no kigen wa doko ni aru no ka?

Nguồn gốc của nền văn minh nhân loại ở đâu?

  • 人類 - đồng loại người
  • の - phần từ sở hữu trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo được sở hữu bởi từ trước đó.
  • 文明 - nghĩa là "civilização" trong tiếng Nhật.
  • の - phần từ sở hữu trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo được sở hữu bởi từ trước đó.
  • 起源 - "origem" trong tiếng Nhật là "出所"
  • は - Phân từ chủ đề trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo là chủ đề của câu.
  • どこ - "onde" được dịch sang tiếng Việt là "ở đâu"
  • に - hạt định vị trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo là địa điểm nơi điều gì đó đang ở.
  • ある - Tồn tại
  • の - phần từ sở hữu trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng từ tiếp theo được sở hữu bởi từ trước đó.
  • か - phần tử câu hỏi trong tiếng Nhật, chỉ ra một câu hỏi.
  • ? - dấu câu tiếng Nhật, chỉ ra một câu hỏi.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 起源 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

相談

Kana: そうだん

Romaji: soudan

Nghĩa:

Truy vấn; cuộc thảo luận

ケーキ

Kana: ケーキ

Romaji: ke-ki

Nghĩa:

bánh ngọt

南米

Kana: なんべい

Romaji: nanbei

Nghĩa:

Nam Mỹ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nguồn gốc; bắt đầu; tăng lên" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nguồn gốc; bắt đầu; tăng lên" é "(起源) kigen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(起源) kigen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
起源