Bản dịch và Ý nghĩa của: 賠償 - baishou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 賠償 (baishou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: baishou

Kana: ばいしょう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

賠償

Bản dịch / Ý nghĩa: Sửa chữa; bồi thường; đền bù

Ý nghĩa tiếng Anh: reparations;indemnity;compensation

Definição: Định nghĩa: Thanh toán tiền, v.v cho nạn nhân.

Giải thích và từ nguyên - (賠償) baishou

Từ tiếng Nhật (Baishou) bao gồm hai kanjis: 賠 (bai) có nghĩa là "bồi thường" và 償 (shou) có nghĩa là "quả báo". Cùng nhau, những Kanjis này hình thành ý nghĩa hoàn toàn của "bồi thường" hoặc "bồi thường", đề cập đến hành động trả tiền hoặc nhận bồi thường tài chính hoặc tài liệu để đổi lấy thiệt hại hoặc tổn thất mà một người hoặc tổ chức phải chịu. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc bảo hiểm, trong đó trách nhiệm về thiệt hại được xác định và bồi thường được thỏa thuận.

Viết tiếng Nhật - (賠償) baishou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (賠償) baishou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (賠償) baishou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

補償; 償い; 償う; 償金; 償却; 賠償金; 賠償請求; 賠償額; 賠償責任; 損害賠償; 損害補償.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 賠償

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ばいしょう baishou

Câu ví dụ - (賠償) baishou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

賠償を受け取る権利があります。

Baishou wo uketoru kenri ga arimasu

Bạn có quyền nhận tiền bồi thường.

  • 賠償 - compensação
  • を - Título do objeto
  • 受け取る - Nhận
  • 権利 - đúng
  • が - Título do assunto
  • あります - tồn tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 賠償 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

翻訳

Kana: ほんやく

Romaji: honyaku

Nghĩa:

dịch; giải mã; giải mã

諦める

Kana: あきらめる

Romaji: akirameru

Nghĩa:

từ bỏ; từ bỏ

自治

Kana: じち

Romaji: jichi

Nghĩa:

tự quản; quyền tự trị

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Sửa chữa; bồi thường; đền bù" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Sửa chữa; bồi thường; đền bù" é "(賠償) baishou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(賠償) baishou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
賠償