Bản dịch và Ý nghĩa của: 賑わう - nigiwau

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 賑わう (nigiwau) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nigiwau

Kana: にぎわう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

賑わう

Bản dịch / Ý nghĩa: phát triển; Hưng thịnh; làm kinh doanh thịnh vượng; được đông đúc

Ý nghĩa tiếng Anh: to prosper;to flourish;to do thriving business;to be crowded with people

Definição: Định nghĩa: Một tình huống sôi động, nơi nhiều người và vật dụng đến và đi.

Giải thích và từ nguyên - (賑わう) nigiwau

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tràn đầy sức sống" hoặc "bị kích thích". Từ này bao gồm các ký tự, có nghĩa là "di chuyển" hoặc "thịnh vượng" và わう, đó là một hậu tố chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Phát âm chính xác của từ là "Nigiwau".

Viết tiếng Nhật - (賑わう) nigiwau

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (賑わう) nigiwau:

Conjugação verbal de 賑わう

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 賑わう (nigiwau)

  • 賑わう (にぎわう)
  • 賑わえる (にぎわえる)
  • 賑わった (にぎわった)
  • 賑わわない (にぎわわない)

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (賑わう) nigiwau

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

賑やか; 活気がある; にぎわう

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 賑わう

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: にぎわう nigiwau

Câu ví dụ - (賑わう) nigiwau

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この街は毎年夏祭りで賑わう。

Kono machi wa maitoshi natsu matsuri de nigiwau

Thành phố này sôi động hàng năm với lễ hội mùa hè.

Thành phố này hàng năm đều đông đúc vào lễ hội mùa hè.

  • この街 - thành phố này
  • は - Título do tópico
  • 毎年 - mỗi năm
  • 夏祭り - Lễ hội mùa hè
  • で - Título de localização
  • 賑わう - phấn khích, sôi động

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 賑わう sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

辿る

Kana: たどる

Romaji: tadoru

Nghĩa:

Theo (đường); Làm theo (tất nhiên); đi kèm

痛める

Kana: いためる

Romaji: itameru

Nghĩa:

đau; đau; gây đau; lo lắng; làm phiền; đau khổ; buồn bởi

了解

Kana: りょうかい

Romaji: ryoukai

Nghĩa:

Hiểu biết; đồng ý; hiểu biết; Roger (trên đài phát thanh)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phát triển; Hưng thịnh; làm kinh doanh thịnh vượng; được đông đúc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phát triển; Hưng thịnh; làm kinh doanh thịnh vượng; được đông đúc" é "(賑わう) nigiwau". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(賑わう) nigiwau", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
賑わう