Bản dịch và Ý nghĩa của: 賑やか - nigiyaka

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 賑やか (nigiyaka) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nigiyaka

Kana: にぎやか

Kiểu: Tính từ.

L: Campo não encontrado.

賑やか

Bản dịch / Ý nghĩa: bận; bận

Ý nghĩa tiếng Anh: bustling;busy

Definição: Định nghĩa: Trông như có nhiều người đang tụ tập và rất vui vẻ.

Giải thích và từ nguyên - (賑やか) nigiyaka

(にぎやか) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hoạt hình", "kích động" hoặc "bận". Nó bao gồm Kanjis, có nghĩa là "hoạt hình" hoặc "bận", và やか, đó là một hậu tố cho thấy chất lượng hoặc trạng thái của một cái gì đó. Việc đọc từ này là "Nigiyaka". Nó thường được sử dụng để mô tả các địa điểm hoặc sự kiện có đầy đủ người và các hoạt động như lễ hội, đường phố bận rộn hoặc quán bar phấn khích.

Viết tiếng Nhật - (賑やか) nigiyaka

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (賑やか) nigiyaka:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (賑やか) nigiyaka

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

活気がある; にぎやか; 賑わっている; 賑やかな; にぎわっている

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 賑やか

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: にぎやか nigiyaka

Câu ví dụ - (賑やか) nigiyaka

Dưới đây là một số câu ví dụ:

賑やかな街並みが好きです。

Nigiyaka na machinami ga suki desu

Tôi thích những con đường hoạt hình.

Tôi thích phong cảnh sôi động của thành phố.

  • 賑やかな - sôi động, năng động
  • 街並み - phong cảnh đô thị, tầm nhìn của thành phố
  • が - Título do assunto
  • 好き - thích, đánh giá
  • です - verbo ser/estar no presente formal 动词ser/estar的直陈现在时 formal

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 賑やか sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ.

煙い

Kana: けむい

Romaji: kemui

Nghĩa:

hun khói

信じる

Kana: しんじる

Romaji: shinjiru

Nghĩa:

tin tưởng; có niềm tin vào; gửi niềm tin vào; tin tưởng vào; tự tin vào

のんびり

Kana: のんびり

Romaji: nonbiri

Nghĩa:

Không lo lắng; làm cho bản thân bạn thấy thoải mái

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bận; bận" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bận; bận" é "(賑やか) nigiyaka". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(賑やか) nigiyaka", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
賑やか