Bản dịch và Ý nghĩa của: 資源 - shigen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 資源 (shigen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shigen

Kana: しげん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

資源

Bản dịch / Ý nghĩa: tài nguyên

Ý nghĩa tiếng Anh: resources

Definição: Định nghĩa: Những thứ được sử dụng bởi thiên nhiên và bởi con người.

Giải thích và từ nguyên - (資源) shigen

Từ tiếng Nhật 資源 (Shigen) được tạo thành từ hai kanjis: (shi) có nghĩa là "tài nguyên" hoặc "hàng hóa" và 源 (gen) có nghĩa là "nguồn" hoặc "nguồn gốc". Cùng nhau, (Shigen) có nghĩa là "tài nguyên thiên nhiên" hoặc "tài nguyên vật chất". Từ này thường được sử dụng để chỉ các tài nguyên thiên nhiên như dầu, khí, khoáng chất, nước và gỗ, cũng như các tài nguyên vật liệu như thiết bị và dụng cụ. Từ nguyên của từ có từ thời Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản bắt đầu công nghiệp hóa và khám phá tài nguyên thiên nhiên của nó.

Viết tiếng Nhật - (資源) shigen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (資源) shigen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (資源) shigen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

資産; 資料; 資本; 財源; 資格; 資源化; 資源豊富; 自然資源

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 資源

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しげん shigen

Câu ví dụ - (資源) shigen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

鉱山は豊かな地下資源を持っています。

Kōzan wa yutaka na chikashigen'yō o motte imasu

Các mỏ có nguồn tài nguyên dồi dào dưới lòng đất.

Mỏ có nguồn tài nguyên ngầm phong phú.

  • 鉱山 - của tôi
  • は - Título do tópico
  • 豊かな - rico(a) - giàu có
  • 地下 - subterrâneo
  • 資源 - tài nguyên
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - có- một

鉱物は地球上で見つかる多くの貴重な資源の一つです。

Koumotsu wa chikyuu jou de mitsukaru ooku no kichou na shigen no hitotsu desu

Khoáng sản là một trong nhiều tài nguyên có giá trị được tìm thấy trên Trái đất.

Khoáng sản là một trong nhiều tài nguyên có giá trị được tìm thấy trên Trái đất.

  • 鉱物 - Mineral
  • は - Partícula indicando o tópico da frase
  • 地球上 - Em Earth
  • で - Partícula que indica o local onde algo acontece
  • 見つかる - Ser encontrado
  • 多く - Muitos
  • の - Artigo indicando posse ou atribuição
  • 貴重な - Valioso
  • 資源 - Recurso
  • の - Artigo indicando posse ou atribuição
  • 一つ - Một
  • です - Copulativo indicando polidez ou formalidade

農地は大切な資源です。

Nouchi wa taisetsu na shigen desu

Đất nông nghiệp là một nguồn tài nguyên quý giá.

Đất nông nghiệp là một nguồn lực quan trọng.

  • 農地 - đất canh tác
  • は - Título do tópico
  • 大切 - quan trọng
  • な - Título do adjetivo
  • 資源 - recurso
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

水源は大切な自然資源です。

Suigen wa taisetsu na shizen shigen desu

Nguồn nước là tài nguyên thiên nhiên quan trọng.

  • 水源 (suigen) - nguồn nước
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 大切 (taisetsu) - importante, valioso
  • な (na) - hạt giảm bớt tính từ trước đó
  • 自然 (shizen) - thiên nhiên
  • 資源 (shigen) - recurso
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

地下水は大切な資源です。

Chikasui wa taisetsu na shigen desu

Nước ngầm là một nguồn tài nguyên quan trọng.

Nước ngầm là một nguồn tài nguyên quan trọng.

  • 地下水 - nước ngầm
  • は - Artigo
  • 大切な - quan trọng
  • 資源 - recurso
  • です - động từ "là" trong hiện tại

不足な資源が問題です。

Fusoku na shigen ga mondai desu

Thiếu tài nguyên là một vấn đề.

Không đủ tài nguyên là một vấn đề.

  • 不足な - sự khan hiếm, thiếu hụt
  • 資源 - tài nguyên
  • が - Título do assunto
  • 問題 - vấn đề
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

資源は大切なものです。

Shigen wa taisetsu na mono desu

Tài nguyên là những điều quan trọng.

Tài nguyên là quan trọng.

  • 資源 (shigen) - tài nguyên tự nhiên
  • は (wa) - Título do tópico
  • 大切な (taisetsu na) - importante, valioso
  • もの (mono) - coisa, objeto
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 資源 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

連ねる

Kana: つらねる

Romaji: tsuraneru

Nghĩa:

ràng buộc lên; tham gia; cưỡi

取材

Kana: しゅざい

Romaji: shuzai

Nghĩa:

Lựa chọn chủ đề; thu thập dữ liệu

募集

Kana: ぼしゅう

Romaji: boshuu

Nghĩa:

tuyển dụng; lấy ứng dụng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tài nguyên" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tài nguyên" é "(資源) shigen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(資源) shigen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
資源