Bản dịch và Ý nghĩa của: 費やす - tsuiyasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 費やす (tsuiyasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsuiyasu

Kana: ついやす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

費やす

Bản dịch / Ý nghĩa: để chi tiêu; để dành; lãng phí

Ý nghĩa tiếng Anh: to spend;to devote;to waste

Definição: Định nghĩa: gastar tempo, esforço, dinheiro, etc.

Giải thích và từ nguyên - (費やす) tsuiyasu

費やす (Tsuiyasu) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "chi tiêu" hoặc "lãng phí". Nó bao gồm Kanjis (HI), có nghĩa là "chi phí" hoặc "chi phí" và やす (yasu), có nghĩa là "chi tiêu". Phát âm được hình thành bởi ngã ba của âm thanh "TSU" và "I". Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như tiền mặt, thời gian hoặc tài nguyên.

Viết tiếng Nhật - (費やす) tsuiyasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (費やす) tsuiyasu:

Conjugação verbal de 費やす

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 費やす (tsuiyasu)

  • 費やす - Formato do dicionário
  • 費やしました - Quá khứ khẳng định hình thức chính thức
  • 費やさなかった - Quá khứ tiêu cực chính thức
  • 費やしましょう Tương lai khẳng định trang trọng
  • 費やそう Tương lai khẳng định không chính thức
  • 費やしています - Hiện tại tiếp diễn khẳng định trang trọng
  • 費やさせられない - Tiềm năng tiêu cực chính thức

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (費やす) tsuiyasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

費用をかける; 使う; 消費する; 浪費する; derrochar

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 費やす

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ついやす tsuiyasu

Câu ví dụ - (費やす) tsuiyasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 費やす sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

填まる

Kana: はまる

Romaji: hamaru

Nghĩa:

nhập; phù hợp; thích hợp; rơi vào; lao vào; bị lừa; trở thành nạn nhân của một cái bẫy; nghiện; tham gia sâu vào.

使う

Kana: つかう

Romaji: tsukau

Nghĩa:

để sử dụng; giải quyết; vận dụng; thuê; nhu cầu; muốn; để chi tiêu; tiêu thụ; nói tiếng Anh); tập (bao quanh); ăn trưa); vòng tròn (tiền xấu)

減らす

Kana: へらす

Romaji: herasu

Nghĩa:

bắn hạ; Làm giảm xuống; giảm bớt; rút ngắn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để chi tiêu; để dành; lãng phí" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để chi tiêu; để dành; lãng phí" é "(費やす) tsuiyasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(費やす) tsuiyasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
費やす