Bản dịch và Ý nghĩa của: 貸間 - kashima

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 貸間 (kashima) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kashima

Kana: かしま

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

貸間

Bản dịch / Ý nghĩa: phòng cho thuê

Ý nghĩa tiếng Anh: room to let

Definição: Định nghĩa: Địa điểm nơi được ký kết hợp đồng thuê nơi mà các khoản tiền cọc, chuyển nhượng và tiền thuê được thanh toán.

Giải thích và từ nguyên - (貸間) kashima

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phòng cho thuê". Từ này được tạo thành từ Kanjis (Kashi), có nghĩa là "thuê" hoặc "cho vay" và 間 (ma), có nghĩa là "không gian" hoặc "thứ tư". Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi trà và nhà trọ bắt đầu cung cấp phòng cho thuê khách du lịch. Kể từ đó, từ 貸間 đã được sử dụng để chỉ các phòng cho thuê trong khách sạn, nhà trọ và các cơ sở tương tự khác.

Viết tiếng Nhật - (貸間) kashima

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (貸間) kashima:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (貸間) kashima

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

借りる部屋; 貸し部屋; ルームレンタル; 貸室; 貸し室; 貸し借り部屋; 貸し出し部屋; 貸し部屋; 貸し借り部屋; 貸し宿; 貸し場所; 貸し空間; 貸しスペース; 貸し場; 貸し部屋; 貸しスタジオ; 貸しスペース; 貸しスペース; 貸し場所; 貸しスペース; 貸し場所; 貸しスペース; 貸し場所; 貸しスペース; 貸し場所;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 貸間

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かしま kashima

Câu ví dụ - (貸間) kashima

Dưới đây là một số câu ví dụ:

貸間を借りたいです。

Kashima wo karitai desu

Tôi muốn mượn một mặt bằng cho thuê.

  • 貸間 - phòng cho thuê
  • を - là một hạt từ đối tượng trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng "貸間" là đối tượng của câu.
  • 借りたい - đó là một động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "muốn thuê".
  • です - đó là một thứ nguyên tử kết thúc trong tiếng Nhật, cho biết rằng câu là một tuyên bố lịch sự.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 貸間 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

物質

Kana: ぶっしつ

Romaji: busshitsu

Nghĩa:

vật liệu; chất

何れ

Kana: どれ

Romaji: dore

Nghĩa:

Tốt; Hiện nay; Hãy để tôi xem; mà (ba hoặc nhiều hơn)

発想

Kana: はっそう

Romaji: hassou

Nghĩa:

biểu cảm (âm nhạc); khái niệm hóa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phòng cho thuê" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phòng cho thuê" é "(貸間) kashima". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(貸間) kashima", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
貸間