Bản dịch và Ý nghĩa của: 貸す - kasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 貸す (kasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kasu

Kana: かす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

貸す

Bản dịch / Ý nghĩa: cho vay

Ý nghĩa tiếng Anh: to lend

Definição: Định nghĩa: Cho mượn tạm thời đồ vật hoặc tiền cho người khác.

Giải thích và từ nguyên - (貸す) kasu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cho vay". Từ này bao gồm các ký tự 貸 (Kashi), có nghĩa là "cho vay" hoặc "thuê" và す (su), là một động từ phụ trợ chỉ ra hành động trong thời điểm hiện tại. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ được viết là 貸し (kashi) và được sử dụng để chỉ các khoản vay tiền. Theo thời gian, từ này được sử dụng để chỉ các khoản vay từ các loại đối tượng khác như sách, quần áo và thiết bị. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản trong các bối cảnh chính thức và không chính thức để chỉ các khoản vay của bất kỳ loại đối tượng nào.

Viết tiếng Nhật - (貸す) kasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (貸す) kasu:

Conjugação verbal de 貸す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 貸す (kasu)

  • 貸す - Cách từ điển
  • 貸します - Forma educada
  • 貸して - Hình thức mệnh lệnh
  • 貸した - Quá khứ
  • 貸さない - Forma negativa

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (貸す) kasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

貸し出す; 貸し付ける; 貸与する; 貸し出しする; 貸し借りする

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 貸す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かす kasu

Câu ví dụ - (貸す) kasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は友達にお金を貸すことができます。

Watashi wa tomodachi ni okane wo kasu koto ga dekimasu

Tôi có thể cho bạn tôi mượn tiền.

Tôi có thể cho bạn bè mượn tiền.

  • 私 - I - eu
  • は - tópico
  • 友達 - bạn bè
  • に - hạt cho biết mục tiêu của hành động, trong trường hợp này, "cho người bạn"
  • お金 - tiền bạc
  • を - thành phần chỉ đối tượng trực tiếp của hành động, trong trường hợp này là "cho vay tiền"
  • 貸す - động từ có nghĩa là "mượn"
  • こと - danh từ chỉ hành động hoặc sự kiện
  • が - phần tử chỉ người hoặc sự vật trong câu, trong trường hợp này là "tôi"
  • できます - có thể làm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 貸す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

降ろす

Kana: おろす

Romaji: orosu

Nghĩa:

thấp hơn; ném; giải phóng; đi xuống; Đặt (một người) đi xuống; Dỡ hàng; Xả (một con tàu hoặc máy bay)

伝わる

Kana: つたわる

Romaji: tsutawaru

Nghĩa:

được giao; được giới thiệu; được truyền đi; khoanh tròn; đi cùng nhau; đi bộ dọc theo

閉まる

Kana: しまる

Romaji: shimaru

Nghĩa:

đóng; phải đóng cửa

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cho vay" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cho vay" é "(貸す) kasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(貸す) kasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
貸す