Bản dịch và Ý nghĩa của: 財政 - zaisei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 財政 (zaisei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zaisei

Kana: ざいせい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

財政

Bản dịch / Ý nghĩa: kinh tế; vấn đề tài chính

Ý nghĩa tiếng Anh: economy;financial affairs

Definição: Định nghĩa: Políticas e mecanismos pelos quais os países e organizações lidam com assuntos relacionados ao dinheiro.

Giải thích và từ nguyên - (財政) zaisei

財政 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 財 (zai) có nghĩa là "của cải" hoặc "hàng hóa" và 政 (sei) có nghĩa là "chính trị" hoặc "chính phủ". Cùng với nhau, 財政 (zaisei) có nghĩa là "chính sách tài chính" hoặc "quản lý tài chính". Từ này thường được dùng để chỉ việc quản lý ngân sách công của một quốc gia hoặc tổ chức. Từ nguyên của từ này có từ thời Minh Trị (1868-1912), khi Nhật Bản trải qua quá trình hiện đại hóa và phương Tây hóa đáng kể, bao gồm việc áp dụng hệ thống chính phủ nghị viện và thành lập Bộ Tài chính. Từ 財政 được tạo ra trong khoảng thời gian này để mô tả lĩnh vực trách nhiệm mới của Bộ Tài chính.

Viết tiếng Nhật - (財政) zaisei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (財政) zaisei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (財政) zaisei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

財政; ざいせい; zaisei

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 財政

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ざいせい zaisei

Câu ví dụ - (財政) zaisei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 財政 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

判断

Kana: はんだん

Romaji: handan

Nghĩa:

phán đoán; phán quyết; xét xử; Phần kết luận; giải mã; thuật bói toán

Kana: がわ

Romaji: gawa

Nghĩa:

bên; đường kẻ; môi trường; phần; (hỗ trợ) trường hợp

発育

Kana: はついく

Romaji: hatsuiku

Nghĩa:

tăng trưởng (thể chất); phát triển

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kinh tế; vấn đề tài chính" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kinh tế; vấn đề tài chính" é "(財政) zaisei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(財政) zaisei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
財政