Bản dịch và Ý nghĩa của: 負担 - futan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 負担 (futan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: futan

Kana: ふたん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

負担

Bản dịch / Ý nghĩa: thù lao; bản cáo trạng; trách nhiệm

Ý nghĩa tiếng Anh: burden;charge;responsibility

Definição: Định nghĩa: Để đảm nhận một trách nhiệm hoặc gánh nặng.

Giải thích và từ nguyên - (負担) futan

負担 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (fu) có nghĩa là "tải" hoặc "hỗ trợ" và 担 (tan) có nghĩa là "trách nhiệm" hoặc "tải". Cùng nhau, có nghĩa là "tải" hoặc "gánh nặng" mà ai đó phải chịu đựng hoặc mang theo. Từ này thường được sử dụng để mô tả trọng lượng tài chính hoặc cảm xúc mà một người phải chịu trong một tình huống cụ thể. Ví dụ, một người có thể cảm thấy lớn khi chăm sóc một thành viên gia đình bị bệnh hoặc trả các khoản nợ.

Viết tiếng Nhật - (負担) futan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (負担) futan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (負担) futan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

重荷; 負荷; 負担; 負担する; 負う; 負担額; 負担率; 負担増; 負担軽減; 負担分; 負担金; 負担額削減; 負担軽減策; 負担分担; 負担分散; 負担分担率; 負担分散率.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 負担

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふたん futan

Câu ví dụ - (負担) futan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

負担が重いです。

Futan ga omoi desu

Gánh nặng nặng nề.

Gánh nặng nặng nề.

  • 負担 (futan) - hàng hóa
  • が (ga) - Título do assunto
  • 重い (omoi) - nặng, khó
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
Câu hoàn chỉnh có nghĩa là "tải/gánh nặng nặng."

免除された負担は大きかったです。

Menjo sareta futan wa ookikatta desu

Gánh nặng được trút bỏ thật lớn lao.

Phí miễn phí là tuyệt vời.

  • 免除された - miễn
  • 負担 - "trọng tải" hoặc "gánh nặng"
  • は - Artigo
  • 大きかった - "lớn" hoặc "rất lớn"
  • です - phần ngữ pháp chỉ ra sự trang trọng của câu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 負担 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

Kana: く

Romaji: ku

Nghĩa:

(số) chín

おや

Kana: おや

Romaji: oya

Nghĩa:

Ồ!; Ồ?; Của tôi!

一通り

Kana: ひととおり

Romaji: hitotoori

Nghĩa:

bình thường; thường; nói chung; Tóm tắt

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thù lao; bản cáo trạng; trách nhiệm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thù lao; bản cáo trạng; trách nhiệm" é "(負担) futan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(負担) futan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
負担