Bản dịch và Ý nghĩa của: 貝 - kai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 貝 (kai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kai

Kana: かい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: vỏ bọc; hải sản có vỏ

Ý nghĩa tiếng Anh: shell;shellfish

Definição: Định nghĩa: Frutos do mar refere-se a frutos do mar, como bivalves.

Giải thích và từ nguyên - (貝) kai

Từ tiếng Nhật 貝 (かい, kai) có nghĩa là "vỏ" trong tiếng Bồ Đào Nha. Từ nguyên của từ có từ thời của người Trung Quốc trước đây, nơi nhân vật gốc đại diện cho một vỏ hai mảnh. Nhân vật này sau đó được sử dụng bởi ngôn ngữ Nhật Bản, nơi nó được sử dụng để đại diện cho đối tượng vật lý, cũng như trong các hợp chất liên quan đến vỏ, chẳng hạn như 海貝 (かいばい, kaibai), có nghĩa là "vỏ biển". Từ này cũng được sử dụng trong các bối cảnh tượng trưng, ​​như trong (かい, kaiunkai), trong đó đề cập đến một vỏ may mắn được sử dụng trong các thực hành đoán.

Viết tiếng Nhật - (貝) kai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (貝) kai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (貝) kai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

貝殻; かいがら; 貝類; ばいるい; 貝貨; ばいか; 貝類の; ばいるいの; 貝殻の; かいがらの.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

貝殻

Kana: かいがら

Romaji: kaigara

Nghĩa:

concha -> concha

Các từ có cách phát âm giống nhau: かい kai

Câu ví dụ - (貝) kai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

貝は海の宝物です。

Kai wa umi no takaramono desu

Vỏ sò là báu vật của biển cả.

Mariscos là một kho báu của biển.

  • 貝 - significa "concha" em japonês.
  • は - é uma partícula gramatical que indica o tópico da frase, neste caso "concha".
  • 海 - "mar" em japonês é "海" (umi).
  • の - é uma partícula gramatical que indica posse, neste caso "do mar".
  • 宝物 - Significa "宝" em japonês.
  • です - é uma forma educada de dizer "lugar" em japonês.

貝殻が浜辺に散らばっている。

Kaigara ga hamabe ni chirabatte iru

Shells nằm rải rác trên bãi biển.

Các vỏ sò nằm rải rác trên bãi biển.

  • 貝殻 - vỏ sò
  • が - gà (phân từ chủ đề)
  • 浜辺 - bãi biển
  • に - trong
  • 散らばっている - đang được phân phối

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

軽蔑

Kana: けいべつ

Romaji: keibetsu

Nghĩa:

khinh miệt; khinh bỉ

窒息

Kana: ちっそく

Romaji: chissoku

Nghĩa:

sự nghẹt thở

帰り

Kana: かえり

Romaji: kaeri

Nghĩa:

trở lại; trở lại

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "vỏ bọc; hải sản có vỏ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "vỏ bọc; hải sản có vỏ" é "(貝) kai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(貝) kai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
貝