Bản dịch và Ý nghĩa của: 豊富 - houfu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 豊富 (houfu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: houfu

Kana: ほうふ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

豊富

Bản dịch / Ý nghĩa: dồi dào; sự giàu có; nhiều; hào phóng

Ý nghĩa tiếng Anh: abundance;wealth;plenty;bounty

Definição: Định nghĩa: Đủ số lượng và đa dạng.

Giải thích và từ nguyên - (豊富) houfu

(ほうふ) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phong phú" hoặc "phong phú". Nó được sáng tác bởi Kanjis 豊 (ほう) có nghĩa là "phong phú" hoặc "màu mỡ" và 富 (ふ) có nghĩa là "sự giàu có" hoặc "vận may". Từ này thường được sử dụng để mô tả lượng tài nguyên, thông tin hoặc kiến ​​thức có sẵn trong một tình huống nhất định. Ví dụ, có thể nói rằng một thư viện có một cuốn sách 豊富 sách. Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả tính cách của một người hào phóng hoặc thịnh vượng.

Viết tiếng Nhật - (豊富) houfu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (豊富) houfu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (豊富) houfu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

豊満; たくさん; 多数; 多量; 多様; 充実; 満ち足りた; 潤沢; 豊富な; 豊富に; 豊富さ; 豊富性; 豊富度; 豊富感; 豊富さを誇る; 豊富さに満ちた; 豊富さがある; 豊富さを持つ; 豊富さを示す; 豊富さを表す; 豊富さを持った; 豊富さがあること; 豊富さが特徴的; 豊富さが際立つ; 豊

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 豊富

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほうふ houfu

Câu ví dụ - (豊富) houfu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

素材が豊富なデザインは魅力的です。

Sozai ga houfu na dezain wa miryokuteki desu

Một thiết kế với nhiều loại vật liệu rất hấp dẫn.

Thiết kế với chất liệu phong phú rất hấp dẫn.

  • 素材 (sozai) - material
  • が (ga) - artigo indicando o sujeito de uma frase
  • 豊富 (houfu) - abundante, abundante
  • な (na) - adjetivo auxiliar que indica o estado de ser
  • デザイン (dezain) - design
  • は (wa) - particle indicando o tópico de uma frase
  • 魅力的 (miryokuteki) - atraente, encantador
  • です (desu) - cópula indicando polidez e formalidade

炭素は地球上で最も豊富な元素の一つです。

Tanso wa chikyūjō de mottomo hōfu na genso no hitotsu desu

Carbon là một trong những nguyên tố phong phú nhất trên Trái đất.

Carbon là một trong những nguyên tố phong phú nhất trên Trái đất.

  • 炭素 (tanso) - carbon | carbono
  • は (wa) - marcador de tópico
  • 地球上 (chikyuujo) - on Earth
  • で (de) - marcador de localização
  • 最も (mottomo) - a maioria
  • 豊富な (houfunna) - abundante
  • 元素 (gensou) - elemento
  • の (no) - marcador possessivo
  • 一つ (hitotsu) - um
  • です (desu) - cópula

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 豊富 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

中傷

Kana: ちゅうしょう

Romaji: chuushou

Nghĩa:

nói xấu; phỉ báng

幾ら

Kana: いくら

Romaji: ikura

Nghĩa:

bao nhiêu?; bao nhiêu?

貫禄

Kana: かんろく

Romaji: kanroku

Nghĩa:

sự hiện diện; phẩm giá

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "dồi dào; sự giàu có; nhiều; hào phóng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "dồi dào; sự giàu có; nhiều; hào phóng" é "(豊富) houfu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(豊富) houfu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
豊富