Bản dịch và Ý nghĩa của: 谷 - tani

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 谷 (tani) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tani

Kana: たに

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Thung lũng

Ý nghĩa tiếng Anh: valley

Definição: Định nghĩa: Một thung lũng được hình thành giữa các ngọn núi.

Giải thích và từ nguyên - (谷) tani

谷 (たに) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thung lũng" hoặc "hẻm núi". Nó bao gồm các ký tự 谷, đại diện cho một thung lũng hoặc chỗ trũng giữa các ngọn núi và được phát âm giống như "tani" trong tiếng Nhật. Từ nguyên của từ này có từ thời Jomon (14.000 TCN - 300 TCN), khi những cư dân cổ đại của Nhật Bản bắt đầu sử dụng đất để làm nông nghiệp và xây dựng các khu định cư. Từ "tani" được sử dụng để mô tả các khu vực giữa các ngọn núi nơi các dòng sông chảy qua và nơi đất đai màu mỡ để canh tác. Qua nhiều thế kỷ, từ "tani" đã được đưa vào nhiều địa danh ở Nhật Bản, chẳng hạn như Tani, Tanigawa và Taniguchi, và thường được sử dụng trong tên công ty và tên thương hiệu. Ngoài ra, từ này thường được sử dụng trong thơ ca và văn học Nhật Bản để gợi lên vẻ đẹp và sự thanh bình của các thung lũng và hẻm núi.

Viết tiếng Nhật - (谷) tani

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (谷) tani:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (谷) tani

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

峡; 渓谷; 深谷; 峡谷

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たに tani

Câu ví dụ - (谷) tani

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の心は深い谷に落ちる。

Watashi no kokoro wa fukai tani ni ochiru

Lòng tôi rơi xuống vực sâu.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • の - Artigo possessivo "de"
  • 心 - tâm hồn
  • は - "Tópico" Título do tópico "é"
  • 深い - tính từ "sâu"
  • 谷 - danh từ "thung lũng"
  • に - hạt định vị "trong"
  • 落ちる - động từ "cair"

谷は美しい自然の風景です。

Tani wa utsukushii shizen no fūkei desu

Thung lũng là một cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.

  • 谷 (tani) - hẻm, đồi núi
  • は (wa) - Título do tópico
  • 美しい (utsukushii) - lindo, bonito
  • 自然 (shizen) - thiên nhiên
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 風景 (fukei) - phong cảnh
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

任せる

Kana: まかせる

Romaji: makaseru

Nghĩa:

1. Tin tưởng người khác; rời đi; 2. Để làm điều gì đó trong giải trí

Kana: いいえ

Romaji: iie

Nghĩa:

KHÔNG; tiêu cực; Đúng; Tốt

知人

Kana: ちじん

Romaji: chijin

Nghĩa:

bạn; đã biết

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Thung lũng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Thung lũng" é "(谷) tani". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(谷) tani", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
谷