Bản dịch và Ý nghĩa của: 議事堂 - gijidou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 議事堂 (gijidou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gijidou

Kana: ぎじどう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

議事堂

Bản dịch / Ý nghĩa: Chế độ ăn kiêng xây dựng

Ý nghĩa tiếng Anh: Diet building

Definição: Định nghĩa: Nhà Quốc hội. Một toà nhà nơi tổ chức sự kiện và cuộc họp chính trị.

Giải thích và từ nguyên - (議事堂) gijidou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tòa nhà quốc hội". Từ này bao gồm ba kanjis: 議 (gi) có nghĩa là "thảo luận", 事 (ji) có nghĩa là "chủ đề" và 堂 (vàng) có nghĩa là "tòa nhà". Từ nguyên của từ có từ thời Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản trải qua một cải cách chính trị lớn và áp dụng một hệ thống quốc hội. Tòa nhà Quốc hội được xây dựng tại Tokyo vào năm 1890 và được đặt tên là. Kể từ đó, từ này được sử dụng để chỉ bất kỳ tòa nhà nào có một quốc hội hoặc hội đồng lập pháp.

Viết tiếng Nhật - (議事堂) gijidou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (議事堂) gijidou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (議事堂) gijidou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

国会議事堂; 議会堂; 議事棟; 議事会館; 議事所; 議事堂建物

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 議事堂

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぎじどう gijidou

Câu ví dụ - (議事堂) gijidou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

議事堂は政治の中心地です。

Gijidou wa seiji no chuushinchi desu

Hội trường Quốc hội là trung tâm của chính trị.

  • 議事堂 - nghĩa là "hội đồng lập pháp" hoặc "trụ sở chính phủ".
  • は - hạt đánh dấu chủ đề, chỉ ra rằng phần tiếp theo là chủ đề của câu.
  • 政治 - nghĩa là "chính trị".
  • の - phần từ sở hữu, chỉ ra rằng cái tiếp theo là đối tượng được sở hữu.
  • 中心地 - nghĩa là "trung tâm" hoặc "hạt nhân".
  • です - verbo "ser" na forma educada e polida.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 議事堂 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

順調

Kana: じゅんちょう

Romaji: jyunchou

Nghĩa:

thuận lợi; tiến triển tốt; ĐƯỢC RỒI.

恐怖

Kana: きょうふ

Romaji: kyoufu

Nghĩa:

E sợ; nỗi sợ; sự mất tinh thần; kinh dị

改修

Kana: かいしゅう

Romaji: kaishuu

Nghĩa:

Sửa chữa; sự cải tiến

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Chế độ ăn kiêng xây dựng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Chế độ ăn kiêng xây dựng" é "(議事堂) gijidou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(議事堂) gijidou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
議事堂