Bản dịch và Ý nghĩa của: 警官 - keikan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 警官 (keikan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: keikan

Kana: けいかん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

警官

Bản dịch / Ý nghĩa: cảnh sát viên

Ý nghĩa tiếng Anh: policeman

Definição: Định nghĩa: Uma pessoa cujo trabalho é controlar o crime e manter a ordem pública.

Giải thích và từ nguyên - (警官) keikan

(けいかん) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cảnh sát" hoặc "cảnh sát". Nó bao gồm các nhân vật 警 (けい), có nghĩa là "cảnh báo" hoặc "giám sát" và 官 (かん), có nghĩa là "chính thức" hoặc "công chức". Từ này bắt nguồn từ Trung Quốc cổ đại, nơi chức năng cảnh sát được thực hiện bởi các sĩ quan chính phủ. Từ thế kỷ XIX, với việc hiện đại hóa Nhật Bản, cảnh sát đã trở thành một tổ chức chính thức và từ này được sử dụng để chỉ các thành viên của nó. Hiện tại, cảnh sát Nhật Bản được biết đến với hiệu quả và tỷ lệ bạo lực thấp.

Viết tiếng Nhật - (警官) keikan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (警官) keikan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (警官) keikan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

巡査; 警察官; 警部; 警視; 警部補; 警部補補; 警部補長; 警部長; 警視庁; 警視庁長官; 警視庁警部; 警視庁警部補; 警視庁警部補補; 警視庁警部補長; 警視庁警部長.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 警官

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けいかん keikan

Câu ví dụ - (警官) keikan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 警官 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

体系

Kana: たいけい

Romaji: taikei

Nghĩa:

hệ thống; tổ chức

履歴

Kana: りれき

Romaji: rireki

Nghĩa:

Lịch sử cá nhân; đáy; sự nghiệp; đăng nhập

漁船

Kana: ぎょせん

Romaji: gyosen

Nghĩa:

tàu đánh cá

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cảnh sát viên" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cảnh sát viên" é "(警官) keikan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(警官) keikan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
警官