Bản dịch và Ý nghĩa của: 謙る - herikudaru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 謙る (herikudaru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: herikudaru

Kana: へりくだる

Kiểu: Danh từ (động từ hành động)

L: Campo não encontrado.

謙る

Bản dịch / Ý nghĩa: Để mất giá và khen ngợi người nghe

Ý nghĩa tiếng Anh: to deprecate oneself and praise the listener

Definição: Định nghĩa: Expresse-se modestamente.

Giải thích và từ nguyên - (謙る) herikudaru

Từ tiếng Nhật 謙る (khiêm tốn, kenu) là một động từ có nghĩa là "khiêm tốn" hoặc "khiêm tốn". Từ nguyên của từ này xuất phát từ Kanji, có nghĩa là "sự khiêm tốn" hoặc "khiêm tốn", và động từ, đó là một cách tôn trọng để nói "tồn tại" hoặc "là". Do đó, đó là một cách tôn trọng để nói "khiêm tốn" hoặc "khiêm tốn". Đó là một từ phổ biến trong bối cảnh văn hóa và tôn giáo Nhật Bản, nơi khiêm tốn được coi trọng là một đức tính quan trọng.

Viết tiếng Nhật - (謙る) herikudaru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (謙る) herikudaru:

Conjugação verbal de 謙る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 謙る (herikudaru)

  • 謙る - Hình thức cơ bản
  • 謙ります - Forma educada
  • 謙りました passado
  • 謙るだろう - condicional
  • 謙れば - mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (謙る) herikudaru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

謙遜する; 謙虚になる; 謙り入る

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 謙る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: へりくだる herikudaru

Câu ví dụ - (謙る) herikudaru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

謙ることは美徳です。

Kenjiru koto wa bitoku desu

Đó là đức tính để được khiêm tốn.

  • 謙る (humble oneself) - động từ
  • こと (thing) - danh từ
  • は (particle indicating the topic of the sentence) - hạt
  • 美徳 (virtue) - danh từ
  • です (copula indicating politeness) - động từ

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 謙る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Danh từ (động từ hành động)

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Danh từ (động từ hành động)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Để mất giá và khen ngợi người nghe" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Để mất giá và khen ngợi người nghe" é "(謙る) herikudaru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(謙る) herikudaru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
謙る