Bản dịch và Ý nghĩa của: 諺 - kotowaza
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 諺 (kotowaza) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kotowaza
Kana: ことわざ
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Nói; Châm ngôn
Ý nghĩa tiếng Anh: proverb;maxim
Definição: Định nghĩa: Một câu chuyện đơn giản thể hiện ý nghĩa của một câu hoặc đối tượng.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (諺) kotowaza
諺 (ことわざ) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tục ngữ" hoặc "ra lệnh". Nó được sáng tác bởi Kanjis 言 (từ) và 諺 (nói phổ biến), và Kanji thứ hai được hình thành bởi ngã ba của (từ) và 県 (tỉnh). Từ này có nguồn gốc từ Trung Quốc cổ đại, trong đó chữ tượng hình tương ứng có nghĩa là "nói" hoặc "nói". Ở Nhật Bản, các câu tục ngữ được đánh giá cao và được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, được coi là một hình thức trí tuệ phổ biến được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.Viết tiếng Nhật - (諺) kotowaza
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (諺) kotowaza:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (諺) kotowaza
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
ことわざ; 格言; 言い回し
Các từ có chứa: 諺
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ことわざ kotowaza
Câu ví dụ - (諺) kotowaza
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 諺 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Nói; Châm ngôn" é "(諺) kotowaza". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.