Bản dịch và Ý nghĩa của: 調節 - chousetsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 調節 (chousetsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: chousetsu

Kana: ちょうせつ

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

調節

Bản dịch / Ý nghĩa: quy định; điều chỉnh; điều khiển

Ý nghĩa tiếng Anh: regulation;adjustment;control

Definição: Định nghĩa: Để sắp xếp hoặc điều chỉnh các vấn đề.

Giải thích và từ nguyên - (調節) chousetsu

(Chōsetsu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "điều chỉnh" hoặc "quy định". Nó bao gồm Kanjis 調 (Chō), có nghĩa là "điều chỉnh" hoặc "thông thường" và 節 (setsu), có nghĩa là "phần" hoặc "phần". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến điều chỉnh âm lượng, nhiệt độ, ánh sáng, trong số những người khác.

Viết tiếng Nhật - (調節) chousetsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (調節) chousetsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (調節) chousetsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

調整; 調整する; 調整機能; 調整可能; 調整器; 調整器具; 調整ノブ; 調整ボタン; 調整ダイヤル; 調整レバー

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 調節

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちょうせつ chousetsu

Câu ví dụ - (調節) chousetsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

調節することが大切です。

Chōsetsu suru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải điều chỉnh.

  • 調節する - điều chỉnh, điều chỉnh
  • こと - danh từ chỉ hành động hoặc sự kiện
  • が - Substantivo sujeito
  • 大切 - quan trọng, cần thiết
  • です - động từ "ser/estar" ở hiện tại, biểu thị lịch sự hoặc trang trọng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 調節 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

注す

Kana: さす

Romaji: sasu

Nghĩa:

rót (uống); phục vụ nước uống)

観点

Kana: かんてん

Romaji: kanten

Nghĩa:

quan điểm

跳ぶ

Kana: とぶ

Romaji: tobu

Nghĩa:

nhảy; nhảy; nổi lên; ràng buộc lên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "quy định; điều chỉnh; điều khiển" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "quy định; điều chỉnh; điều khiển" é "(調節) chousetsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(調節) chousetsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
調節