Bản dịch và Ý nghĩa của: 該当 - gaitou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 該当 (gaitou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gaitou

Kana: がいとう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

該当

Bản dịch / Ý nghĩa: tương ứng; trả lời

Ý nghĩa tiếng Anh: corresponding;answering to;coming under

Definição: Định nghĩa: Xin lỗi, bạn có thể giải thích kỹ hơn không? Bạn đang tìm kiếm giải thích cho từ hoặc khái niệm nào?

Giải thích và từ nguyên - (該当) gaitou

Từ tiếng Nhật 該当 (MAUITOU) bao gồm các ký tự (GAI), có nghĩa là "liên quan đến" hoặc "thích hợp với" và 当 (TOU), có nghĩa là "tương ứng" hoặc "thích hợp". Cùng nhau, các ký tự này tạo thành thuật ngữ 該, có thể được dịch là "thích hợp" hoặc "thích hợp". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc hành chính để đề cập đến một cái gì đó có liên quan hoặc áp dụng cho một tình huống nhất định. Ví dụ: khi một tài liệu được yêu cầu và nhân viên cần kiểm tra xem có sẵn không, anh ta có thể nói "該当書類がか確認します" Kiểm tra xem có tài liệu có liên quan không ". Từ nguyên của từ 該 có từ tiếng Trung cổ, nơi các nhân vật 該 và 当 được sử dụng riêng để đề cập đến một cái gì đó có liên quan hoặc phù hợp. Theo thời gian, những nhân vật này được kết hợp để tạo thành thuật ngữ 該, được thông qua bởi tiếng Nhật.

Viết tiếng Nhật - (該当) gaitou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (該当) gaitou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (該当) gaitou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

該当する; 適合する; 合致する; 適切; 適当; 適応する; 適合する; 適合する; 適用する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適合する; 適

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 該当

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: がいとう gaitou

Câu ví dụ - (該当) gaitou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

該当する情報がありません。

Gaitō suru jōhō ga arimasen

Không có thông tin tương ứng.

Không có gì tương ứng.

  • 該当する - từ có nghĩa là "liên quan" hoặc "có thể áp dụng"
  • 情報 - "Tin tức"
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • ありません - động từ có nghĩa là "không tồn tại" hoặc "không có"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 該当 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

遊園地

Kana: ゆうえんち

Romaji: yuuenchi

Nghĩa:

Công viên giải trí

名札

Kana: なふだ

Romaji: nafuda

Nghĩa:

Tên tấm; thẻ tên

将来

Kana: しょうらい

Romaji: shourai

Nghĩa:

Triển vọng tương lai

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tương ứng; trả lời" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tương ứng; trả lời" é "(該当) gaitou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(該当) gaitou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
該当