Bản dịch và Ý nghĩa của: 試す - tamesu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 試す (tamesu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tamesu

Kana: ためす

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

試す

Bản dịch / Ý nghĩa: thử; Bài kiểm tra

Ý nghĩa tiếng Anh: to attempt;to test

Definição: Định nghĩa: Để thực sự trải nghiệm và xác nhận hiệu quả của nó.

Giải thích và từ nguyên - (試す) tamesu

試す (ためす) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "kiểm tra", "thử" hoặc "chứng minh". Từ này bao gồm kanjis (cố gắng, kiểm tra) và す (làm). Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi động từ được viết là "ため" (Tamezu) và có nghĩa là "không thử" hoặc "không thử nghiệm". Theo thời gian, việc viết đã phát triển thành "ため" và ý nghĩa đã thay đổi thành "thử" hoặc "thử nghiệm". Hiện tại, động từ được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, từ thử nghiệm một công thức nấu ăn đến thử một sở thích mới.

Viết tiếng Nhật - (試す) tamesu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (試す) tamesu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (試す) tamesu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

試みる; テストする; 実験する; 確かめる; 検証する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 試す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ためす tamesu

Câu ví dụ - (試す) tamesu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は新しいレシピを試すことが好きです。

Watashi wa atarashii reshipi o tamesu koto ga suki desu

Tôi thích thử các công thức nấu ăn mới.

Tôi thích thử một công thức mới.

  • 私 (watashi) - Eu - 私 (watashi)
  • は (wa) - partópico
  • 新しい (atarashii) - 新 (shin) - novo
  • レシピ (reshipi) - từ bản ngữ Nhật Bản có nghĩa là "hóa đơn"
  • を (wo) - partícula japonesa que indica o objeto direto da frase
  • 試す (tamesu) - tính từ "thử nghiệm" hoặc "kiểm tra"
  • こと (koto) - Từ danh từ tiếng Nhật có nghĩa là "đồ vật" hoặc "hành động"
  • が (ga) - partítulo japonês que indica o sujeito da frase
  • 好き (suki) - tính từ tiếng Nhật có nghĩa là "thích"
  • です (desu) - động từ trợ giúp tiếng Nhật chỉ thời hiện tại và tính chính thức của câu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 試す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

逆立ち

Kana: さかだち

Romaji: sakadachi

Nghĩa:

Pin của bàn tay; đứng đầu

活動

Kana: かつどう

Romaji: katsudou

Nghĩa:

hoạt động; hoạt động

知る

Kana: しる

Romaji: shiru

Nghĩa:

để biết; hiểu; làm quen; cảm thấy

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thử; Bài kiểm tra" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thử; Bài kiểm tra" é "(試す) tamesu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(試す) tamesu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
試す