Bản dịch và Ý nghĩa của: 訴え - uttae

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 訴え (uttae) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: uttae

Kana: うったえ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

訴え

Bản dịch / Ý nghĩa: Quá trình xét xử; lời phàn nàn

Ý nghĩa tiếng Anh: lawsuit;complaint

Definição: Định nghĩa: Para truyền đạt suy nghĩ và cảm xúc của người khác đến mọi người và xã hội.

Giải thích và từ nguyên - (訴え) uttae

Từ tiếng Nhật 訴え (utae) bao gồm kanjis (tôi) có nghĩa là "kháng cáo, phàn nàn" và え (e) là một hậu tố chỉ ra hành động. Do đó, nó có thể được dịch là "hành động để kháng cáo hoặc phàn nàn." Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý, như trong "訴え起こす" (Utae wo okosu) có nghĩa là "nộp đơn kiện."

Viết tiếng Nhật - (訴え) uttae

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (訴え) uttae:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (訴え) uttae

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

告訴; 申し立て; 提訴; 訴状; 訴訟; 訴追

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 訴え

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

訴える

Kana: うったえる

Romaji: uttaeru

Nghĩa:

quá trình (một người); dùng đến; để thu hút

Các từ có cách phát âm giống nhau: うったえ uttae

Câu ví dụ - (訴え) uttae

Dưới đây là một số câu ví dụ:

不服を訴える。

Fufuku wo uttaeru

Kháng cáo quyết định.

Khiếu nại về khiếu nại.

  • 不服 - nghĩa là "không hài lòng" hoặc "bất mãn".
  • を - Substantivo que indica o objeto da ação.
  • 訴える - động từ có nghĩa là "gọi đến" hoặc "phàn nàn".

訴えを聞いてください。

Sue wo kiite kudasai

Hãy lắng nghe khiếu nại của tôi.

Hãy lắng nghe lời kêu gọi.

  • 訴え - danh từ có nghĩa là "khiếu nại" hoặc "buộc tội".
  • を - partítulo que indica o objeto da frase.
  • 聞いて - động từ kiku trong dạng ngữ động từ, có nghĩa là "nghe".
  • ください - Động từ くださる (kudasaru) được dùng trong các trường hợp lịch sự, thể lịch sự của "làm ơn".

彼女は彼に訴えるつもりだ。

Kanojo wa kare ni uttaeru tsumori da

Cô dự định kiện anh.

Cô dự định sẽ thu hút anh.

  • 彼女 - "kanojo" significa "ela" em japonês.
  • は - "wa" là một phần tử chủ đề trong tiếng Nhật.
  • 彼に - "kare ni" có nghĩa là "cho anh ấy" trong tiếng Nhật.
  • 訴える - "uttaeru" có nghĩa là "phàn nàn" hoặc "kiện" trong tiếng Nhật.
  • つもり - "tsumori" có nghĩa là "ý định" trong tiếng Nhật.
  • だ - "da" là một hạt giả từ trong tiếng Nhật.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 訴え sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

横綱

Kana: よこづな

Romaji: yokoduna

Nghĩa:

Nhà vô địch Sumo lớn

Kana: ほお

Romaji: hoo

Nghĩa:

Má (mặt)

過労

Kana: かろう

Romaji: karou

Nghĩa:

dư thừa công việc; Vôn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Quá trình xét xử; lời phàn nàn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Quá trình xét xử; lời phàn nàn" é "(訴え) uttae". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(訴え) uttae", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
訴え