Bản dịch và Ý nghĩa của: 訪問 - houmon

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 訪問 (houmon) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: houmon

Kana: ほうもん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

訪問

Bản dịch / Ý nghĩa: gọi; thăm nom

Ý nghĩa tiếng Anh: call;visit

Definição: Định nghĩa: đi đến một địa điểm cụ thể hoặc nhà.

Giải thích và từ nguyên - (訪問) houmon

Từ tiếng Nhật 訪問 (Houmon) bao gồm các ký tự 訪 (hou), có nghĩa là "truy cập" hoặc "tiếp cận một địa điểm" và 問 (mon), có nghĩa là "hỏi" hoặc "hỏi". Cùng nhau, những nhân vật này hình thành ý nghĩa của "thăm" hoặc "phỏng vấn", đề cập đến một chuyến thăm chính thức hoặc chính thức đến một người hoặc địa điểm. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi giới quý tộc Nhật Bản thực hiện các chuyến thăm chính thức đến các gia đình quý tộc khác như một cách duy trì quan hệ ngoại giao và chính trị. Từ này cũng được sử dụng trong bối cảnh hiện đại, chẳng hạn như phỏng vấn việc làm hoặc thăm bệnh nhân trong bệnh viện.

Viết tiếng Nhật - (訪問) houmon

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (訪問) houmon:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (訪問) houmon

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

訪れる; 訪ねる; 訪問する; 訪問すること

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 訪問

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほうもん houmon

Câu ví dụ - (訪問) houmon

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 訪問 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

遊牧

Kana: ゆうぼく

Romaji: yuuboku

Nghĩa:

sự du mục

巡査

Kana: じゅんさ

Romaji: jyunsa

Nghĩa:

Cảnh sát; Cảnh sát

開通

Kana: かいつう

Romaji: kaitsuu

Nghĩa:

khai mạc; Mở

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "gọi; thăm nom" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "gọi; thăm nom" é "(訪問) houmon". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(訪問) houmon", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
訪問