Bản dịch và Ý nghĩa của: 記念 - kinen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 記念 (kinen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kinen

Kana: きねん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

記念

Bản dịch / Ý nghĩa: Lễ ăn mừng; ký ức

Ý nghĩa tiếng Anh: commemoration;memory

Definição: Định nghĩa: để kỷ niệm điều gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (記念) kinen

(きねん) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lễ kỷ niệm" hoặc "bộ nhớ". Nó được sáng tác bởi Kanjis (KI), có nghĩa là "đăng ký" hoặc "chú thích" và 念 (NEN), có nghĩa là "bộ nhớ" hoặc "suy nghĩ". Từ này có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như đề cập đến một sự kiện kỷ niệm, một buổi lễ tốt nghiệp hoặc một đài tưởng niệm. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi Kanji bắt đầu được sử dụng để đề cập đến các hồ sơ lịch sử và Kanji được sử dụng để đề cập đến suy nghĩ và cảm xúc. Theo thời gian, từ được sử dụng để chỉ các sự kiện và nghi lễ kỷ niệm, đạt được ý nghĩa của nó ngày nay.

Viết tiếng Nhật - (記念) kinen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (記念) kinen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (記念) kinen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

記念日; 紀念; 紀念品; 記念碑; 記念館; 記念式; 記念撮影; 記念物; 記念行事; 記念祭; 記念品展示; 記念すべき; 記念日祝い; 記念日プレゼント; 記念日カード; 記念撮影スポット.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 記念

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きねん kinen

Câu ví dụ - (記念) kinen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 記念 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

出題

Kana: しゅつだい

Romaji: shutsudai

Nghĩa:

đề xuất một câu hỏi

諮る

Kana: はかる

Romaji: hakaru

Nghĩa:

Tham khảo ý kiến; để kiểm tra

参る

Kana: まいる

Romaji: mairu

Nghĩa:

đi; ghé chơi; kết nối; thăm nom; thăm một ngôi đền; bị đánh bại; không bị thu hút; yêu điên cuồng; chết

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Lễ ăn mừng; ký ức" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Lễ ăn mừng; ký ức" é "(記念) kinen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(記念) kinen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
記念