Bản dịch và Ý nghĩa của: 記す - shirusu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 記す (shirusu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shirusu

Kana: しるす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

記す

Bản dịch / Ý nghĩa: để quan sát; viết

Ý nghĩa tiếng Anh: to note;to write down

Definição: Định nghĩa: Para anotar informações escritas, fatos, etc.

Giải thích và từ nguyên - (記す) shirusu

Từ tiếng Nhật "記す" (shirusu) là một động từ có nghĩa là "viết ra" hoặc "ghi lại". Từ nguyên của nó bao gồm các ký tự "記" (ki), có nghĩa là "ghi nhớ" hoặc "ghi nhớ" và "す" (su), là hậu tố động từ biểu thị hành động. Do đó, “記す” có thể hiểu là “ghi nhớ và hành động”, tức là ghi lại một điều gì đó để khỏi quên. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật và chuyên nghiệp, chẳng hạn như trong các ghi chú của lớp hoặc hồ sơ cuộc họp.

Viết tiếng Nhật - (記す) shirusu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (記す) shirusu:

Conjugação verbal de 記す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 記す (shirusu)

    記す - 記す
  • ghi chú
  • ghi chú (dạng không chính thức)
  • Không ghi lại
  • được ghi chép passiva

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (記す) shirusu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

書く; ノートにとる; メモする; 残す; 記録する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 記す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しるす shirusu

Câu ví dụ - (記す) shirusu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は毎日の出来事を日記に記す。

Watashi wa mainichi no dekigoto wo nikki ni shirusu

Tôi ghi lại các sự kiện hàng ngày trong một cuốn nhật ký.

Tôi viết các sự kiện hàng ngày của tôi trong nhật ký của tôi.

  • 私 - Eu - 私 (watashi)
  • は - Tópico
  • 毎日 - todos os dias - mỗi ngày
  • の - palavra possessiva indicando que "todos os dias" pertence à "saída"
  • 出来事 - substantivo que significa "evento" ou "ocorrência"
  • を - artigo
  • 日記 - jornal
  • に - Título do destino que indica que "diário" é o destino da ação "escrever"
  • 記す - verbo que significa "escrever" ou "registrar"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 記す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

老ける

Kana: ふける

Romaji: fukeru

Nghĩa:

tuổi

焼く

Kana: やく

Romaji: yaku

Nghĩa:

để nướng; Nướng

休める

Kana: やすめる

Romaji: yasumeru

Nghĩa:

nghỉ ngơi; đình chỉ; cứu trợ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để quan sát; viết" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để quan sát; viết" é "(記す) shirusu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(記す) shirusu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
記す