Bản dịch và Ý nghĩa của: 観覧 - kanran

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 観覧 (kanran) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kanran

Kana: かんらん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

観覧

Bản dịch / Ý nghĩa: hình dung

Ý nghĩa tiếng Anh: viewing

Definição: Định nghĩa: để nhìn thấy các vật. Để tham quan.

Giải thích và từ nguyên - (観覧) kanran

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quan sát" hoặc "trực quan hóa". Nó được sáng tác bởi Kanjis 観 (Kan) có nghĩa là "quan sát" và 覧 (RAN) có nghĩa là "trực quan". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến các sự kiện văn hóa, chẳng hạn như triển lãm nghệ thuật hoặc thuyết trình sân khấu, để chỉ quan sát hoặc trực quan hóa các tác phẩm hoặc biểu diễn.

Viết tiếng Nhật - (観覧) kanran

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (観覧) kanran:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (観覧) kanran

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

鑑賞; 閲覧; 閲覧する; 見学; 見物; 見物する; 見学する; 見聞; 見聞する; 見物をする; 見物をする; 見物巡り; 見物巡りする; 見物巡りをする; 見物めぐり; 見物めぐりする; 見物めぐりをする.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 観覧

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かんらん kanran

Câu ví dụ - (観覧) kanran

Dưới đây là một số câu ví dụ:

観覧することは私にとって楽しいです。

Kanran suru koto wa watashi ni totte tanoshii desu

Cho tôi

Nhìn thấy là niềm vui cho tôi.

  • 観覧すること - quang sát, ngắm nhìn
  • は - Título do tópico
  • 私にとって - đối với tôi
  • 楽しいです - thú vị

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 観覧 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

踏切

Kana: ふみきり

Romaji: fumikiri

Nghĩa:

đường sắt qua; vượt cấp; điểm khởi hành; cào; băng qua

コントラスト

Kana: コントラスト

Romaji: kontorasuto

Nghĩa:

sự tương phản

間々

Kana: まま

Romaji: mama

Nghĩa:

thỉnh thoảng; thường

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hình dung" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hình dung" é "(観覧) kanran". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(観覧) kanran", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
観覧