Bản dịch và Ý nghĩa của: 観衆 - kanshuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 観衆 (kanshuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kanshuu

Kana: かんしゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

観衆

Bản dịch / Ý nghĩa: Người xem; Người quan sát; người tham gia tấm

Ý nghĩa tiếng Anh: spectators;onlookers;members of the audience

Definição: Định nghĩa: Nhìn vào một cái gì đó liên tục.

Giải thích và từ nguyên - (観衆) kanshuu

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (kan) có nghĩa là "quan sát" hoặc "xem" và 衆 (shuu) có nghĩa là "vô số" hoặc "công khai". Cùng nhau, 観衆 có nghĩa là "công khai" hoặc "khán giả". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến các sự kiện trực tiếp, chẳng hạn như chương trình, nhà hát hoặc thể thao, để chỉ khán giả theo dõi sự kiện này. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi từ được sử dụng để chỉ một đám đông tham dự một sự kiện hoặc nghi lễ. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau và là một phần quan trọng của từ vựng Nhật Bản liên quan đến các sự kiện trực tiếp.

Viết tiếng Nhật - (観衆) kanshuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (観衆) kanshuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (観衆) kanshuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

観客; 観衆者; 観衆席; 観衆席; 観衆席; 観客席; 観衆席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観客席; 観

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 観衆

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かんしゅう kanshuu

Câu ví dụ - (観衆) kanshuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

観衆が大勢集まった。

Kanshū ga taisei atsumatta

Đám đông tập hợp với số lượng lớn.

Nhiều người tập hợp.

  • 観衆 - Público, espectadores
  • が - Substantivo ou pronome que indica quem realiza a ação na frase.
  • 大勢 - Grande quantidade, multidão
  • 集まった - Juntaram-se.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 観衆 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: いわ

Romaji: iwa

Nghĩa:

đá; vách đá

無断

Kana: むだん

Romaji: mudan

Nghĩa:

không xin phép; Không có cảnh báo trước

Kana: きわ

Romaji: kiwa

Nghĩa:

bờ rìa; Bumin; Marge; bên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Người xem; Người quan sát; người tham gia tấm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Người xem; Người quan sát; người tham gia tấm" é "(観衆) kanshuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(観衆) kanshuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
観衆