Bản dịch và Ý nghĩa của: 観念 - kannen
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 観念 (kannen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kannen
Kana: かんねん
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: 1. ý tưởng; khái niệm; quan niệm; 2. giác quan (vd: nghĩa vụ); 3. Miễn trừ; sự chuẩn bị; chấp thuận
Ý nghĩa tiếng Anh: 1. idea;notion;conception; 2. sense (e.g. of duty); 3. resignation;preparedness;acceptance
Definição: Định nghĩa: Ideias abstratas e compreensão de coisas e eventos.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (観念) kannen
観念 (かん ねん) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "quan niệm", "ý tưởng" hoặc "khái niệm". Từ này bao gồm hai kanjis: (kan) có nghĩa là "quan sát" hoặc "xem" và 念 (nen) có nghĩa là "suy nghĩ" hoặc "ý tưởng". Nguồn gốc của từ này quay trở lại Phật giáo, trong đó thuật ngữ được sử dụng để chỉ sự hiểu biết hoặc nhận thức về sự thật cuối cùng. Theo thời gian, từ này được sử dụng trong các bối cảnh rộng lớn hơn, như triết học và tâm lý học, để chỉ các khái niệm và ý tưởng nói chung. Ngày nay, từ được sử dụng trong các tình huống hàng ngày khác nhau, chẳng hạn như các cuộc trò chuyện không chính thức hoặc các văn bản học thuật. Nó có thể được sử dụng để đề cập đến các ý tưởng trừu tượng hoặc cụ thể, chẳng hạn như quan niệm về một dự án hoặc khái niệm về công lý.Viết tiếng Nhật - (観念) kannen
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (観念) kannen:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (観念) kannen
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
悟り; 理解; 悟る; 理解する; 理解力; 悟りを開く; 悟りを得る; 認識; 認知; 認める; 認識する; 認知する; 理解度; 理解範囲; 理解深度; 理解力がある; 理解力が高い; 理解しやすい; 理解しやすくする; 理解しやすさ; 理解しやすい言葉; 理解しやすい表現; 理解しやすい説明; 理解しやすい例; 理解しやすい例え;
Các từ có chứa: 観念
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かんねん kannen
Câu ví dụ - (観念) kannen
Dưới đây là một số câu ví dụ:
観念は現実を創造する力を持っている。
Kannen wa genjitsu o souzou suru chikara o motte iru
Ý tưởng có sức mạnh để tạo ra thực tế.
- 観念 - khái niệm, ý tưởng
- は - Título do tópico
- 現実 - thực tế
- を - Título do objeto direto
- 創造する - tạo ra, sản xuất
- 力 - sức mạnh, sức mạnh
- を - Título do objeto direto
- 持っている - có, sở hữu
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 観念 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "1. ý tưởng; khái niệm; quan niệm; 2. giác quan (vd: nghĩa vụ); 3. Miễn trừ; sự chuẩn bị; chấp thuận" é "(観念) kannen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.